Giải bài 1, 2, 3 trang 7, 8 SGK Giải tích 12 Nâng cao
Bài 1 trang 7 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao Xét chiều biến thiên của các hàm số sau: a) (y = 2{x^3} + 3{x^2} + 1) b) (y = {x^3} - 2{x^2} + x + 1) c) (y = x + {3 over x}) d) (y = x - {2 over x}) e) (y = {x^4} - 2{x^2} - 5) f) (y = sqrt ...
Bài 1 trang 7 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Xét chiều biến thiên của các hàm số sau:
a) (y = 2{x^3} + 3{x^2} + 1) b) (y = {x^3} - 2{x^2} + x + 1)
c) (y = x + {3 over x}) d) (y = x - {2 over x})
e) (y = {x^4} - 2{x^2} - 5) f) (y = sqrt {4 - {x^2}} )
Giải
a) Tập xác định: (D =mathbb R)
(eqalign{
& y' = 6{x^2} + 6x cr
& y' = 0 Leftrightarrow left[ matrix{
x = 0,,left( {y = 1}
ight) hfill cr
x = - 1,,left( {y = 2}
ight) hfill cr}
ight. cr} )
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (left( { - infty ; - 1} ight)) và (left( {0; + infty } ight)) nghịch biến trên khoảng (left( { - 1;0} ight)).
b) Tập xác định: (D =mathbb R)
(eqalign{
& y' = 3{x^2} - 4x + 1 cr
& y' = 0 Leftrightarrow left[ matrix{
x = 1,,left( {y = 1}
ight) hfill cr
x = {1 over 3},,left( {y = {{31} over {27}}}
ight) hfill cr}
ight. cr} )
Bảng biến thiên
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (left( { - infty ;{1 over 3}} ight)) và (,left( {1; + infty } ight)) , nghịch biến trên khoảng (,left( {{1 over 3};1} ight)).
c) Tập xác định: (D =mathbb Rackslash left{ 0 ight})
(eqalign{
& y' = 1 - {3 over {{x^2}}} = {{{x^2} - 3} over {{x^2}}} cr
& y' = 0 Leftrightarrow left[ matrix{
x = sqrt 3 ,,left( {y = 2sqrt 3 }
ight) hfill cr
x = - sqrt 3 ,,left( {y = - 2sqrt 3 }
ight) hfill cr}
ight. cr} )
Bảng biến thiên
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (left( { - infty ; - sqrt 3 } ight)) và (,left( {sqrt 3 ; + infty } ight)) , nghịch biến trên khoảng (left( { - sqrt 3 ;0} ight)) và (,left( {0;sqrt 3 } ight)).
d) Tập xác định: (D = mathbb Rackslash left{ 0 ight})
(y' = 1 + {2 over {{x^2}}} > 0) với mọi (x e 0)
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (,,left( { - infty ;0} ight)) và (left( {0; + infty } ight)).
e) Tập xác định: (D= mathbb R)
(y' = 4{x^3} - 4x = 4xleft( {{x^2} - 1} ight);y' = 0 )
( Leftrightarrow ,left[ matrix{
x = 0,,,,left( {y = - 5}
ight) hfill cr
x = pm 1,,,,left( {y = - 6}
ight) hfill cr}
ight.)
Bảng biến thiên
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (,left( { - infty ; - 1} ight)) và (left( {0;1} ight)), đồng biến trên mỗi khoảng (left( { - 1;0} ight)) và (left( {1; + infty } ight)).
f) Hàm số xác định khi và chỉ khi (4 - {x^2} ge 0 Leftrightarrow - 2 le x le 2)
Tập xác định: (D = left[ { - 2;2} ight])
(y' = {{ - 2x} over {2sqrt {4 - {x^2}} }} = {{ - x} over {sqrt {4 - {x^2}} }};y' = 0 Leftrightarrow )(x = 0,,,left( {y = 2} ight))
Bảng biến thiên
Hàm số đồng biến trên khoảng (left( { - 2;0} ight)) và nghịch biến trên khoảng (left( {0;2} ight)) .
Bài 2 trang 7 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Chứng minh rằng:
a) Hàm số (y = {{x - 2} over {x + 2}}) đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó;
b)Hàm số (y = {{ - {x^2} - 2x + 3} over {x + 1}}) nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
Giải
a) Tập xác định (D =mathbb Rackslash left{ { - 2} ight})
(y' = {{left| matrix{
1,,,, - 2 hfill cr
1,,,,,,,,2 hfill cr}
ight|} over {{{left( {x + 2}
ight)}^2}}} = {4 over {{{left( {x + 2}
ight)}^2}}} > 0) với mọi (x
e - 2)
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (left( { - infty ; - 2} ight)) và (left( { - 2; + infty } ight)).
b) Tập xác định (D =mathbb Rackslash left{ { - 1} ight})
(y' = {{left( { - 2x - 2} ight)left( {x + 1} ight) - left( { - {x^2} - 2x + 3} ight)} over {{{left( {x + 1} ight)}^2}}} = {{ - {x^2} - 2x - 5} over {{{left( {x + 1} ight)}^2}}} < 0) với mọi (x e - 1).
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (left( { - infty ; - 1} ight)) và (left( { - 1; + infty } ight)).
Bài 3 trang 8 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Chứng minh rằng các hàm số sau đây đồng biến trên (mathbb R):
a) (fleft( x ight) = {x^3} - 6{x^2} + 17x + 4;)
b) (fleft( x ight) = {x^3} + x - cos x - 4)
Giải
a) Tập xác định: (D =mathbb R)
(f'left( x ight) = 3{x^2} - 12x + 17 > 0) với mọi (x in mathbb R) (vì (a > 0,Delta ' < 0))
Hàm số đồng biến trên (mathbb R).
b) Tập xác định: (D =mathbb R)
(f'left( x ight) = 3{x^2} + 1 + sin x)
Vì (1 + sin x ge 0) và (3{x^2} ge 0) nên (f'left( x ight) ge 0) với mọi (x in mathbb R), với (x = 0) thì (1 + sin x = 1 > 0) nên (f'left( x ight) > 0,,,forall x in mathbb R) do đó hàm số đồng biến trên (mathbb R).
Zaidap.com