23/04/2018, 21:40

Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 7 Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1

Đề bài 1. Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu) a) ({5 over {10}}): năm phần mười ({{75} over {100}}): bảy mươi lăm phần trăm ({{17} over {10}}):............... ({{85} over {100}}):............. ...

Đề bài

1. Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu)

a)

({5 over {10}}): năm phần mười                               

({{75} over {100}}): bảy mươi lăm phần trăm

({{17} over {10}}):...............                                            

({{85} over {100}}):.............

b)

({{257} over {1000}}): Hai trăm năm mươi bảy phần nghìn

({{804} over {1000}}): ...........................................................

c)

({{9675} over {1000000}}): Chín nghìn sáu trăm bảy mươi lăm phần triệu

({{1954} over {1000000}}): ......................................................

2. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

Chín phần mười:...............

Hai mươi lăm phần trăm:...............

Bốn trăm phần nghìn:..................

Năm phần triệu:.........................

3. Khoanh vào phân số thập phân

 ({5 over 6};,,,,,,,,,,,{{10} over 7};,,,,,,,,,,,,{3 over {100}};,,,,,,,,,,,,{4 over {10}};,,,,,,,,,,{{87} over {200}};,,,,,,,,,,{1 over {1000}})

4. Chuyển phân số thành số thập phân (theo mẫu)

a) ({3 over 5} = {{3 imes 2} over {5 imes 2}} = {6 over {10}})

b) ({9 over {25}} = {{9 imes } over {25 imes }} = { over {100}})

c) ({{11} over {25}} = .............. = ................)

d) ({3 over {125}} = .............. = ...............)

e) ({{81} over {900}} = {{81:} over {900:}} = { over {100}})

g) ({{28} over {100}} = .................. = ..................)

Đáp án

1. Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu)

({5 over {10}}): năm phần mười                               

({{75} over {100}}): bảy mươi lăm phần trăm

({{17} over {10}}): mười bảy phần mười                                           

({{85} over {100}}): tám mươi lăm phần trăm

b)

({{257} over {1000}}) : Hai trăm năm mươi bảy phần nghìn

({{804} over {1000}}) : tám trăm linh bốn phần nghìn

c)

({{9675} over {1000000}}) : Chín nghìn sáu trăm bảy mươi lăm phần triệu

({{1954} over {1000000}}) : một nghìn chín trăm năm mươi bốn phần triệu

2. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

Chín phần mười: ({9 over {10}})                  

Hai mươi lăm phần trăm: ({{25} over {100}})              

Bốn trăm phần nghìn: ({{400} over {1000}})     

Năm phần triệu: ({5 over {1000000}})

3. Khoanh vào phân số thập phân

({5 over 6};,,,,,,,,,,,{{10} over 7};,,,,,,,,,,,,{3 over {100}};,,,,,,,,,,,,{4 over {10}};,,,,,,,,,,{{87} over {200}};,,,,,,,,,,{1 over {1000}})

Ta khoanh tròn vào các phân số thập phân sau: 

({3 over {100}};,,,,,,,,,,{4 over {10}};,,,,,,,,,,{1 over {1000}})

4. Chuyển phân số thành số thập phân (theo mẫu)

a) ({3 over 5} = {{3 imes 2} over {5 imes 2}} = {6 over {10}})

b) ({9 over {25}} = {{9 imes 4} over {25 imes 4}} = {{36} over {100}})

c) ({{11} over {25}} = {{11 imes 4} over {25 imes 4}} = {{44} over {100}})

d) ({3 over {125}} = {{3 imes 8} over {125 imes 8}} = {{24} over {1000}})

e) ({{81} over {900}} = {{81:9} over {900:9}} = {9 over {100}})

g) ({{28} over {100}} = {{28:7} over {700:7}} = {4 over {100}})

Zaidap.com

0