23/04/2018, 20:32

Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 15 SGK Toán 4

Bài 1 Tiết 11 trang 15 sgk Toán 4 Viết và đọc số dọc theo bảng: Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm ...

Bài 1 Tiết 11 trang 15 sgk Toán 4

Viết và đọc số dọc theo bảng:

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm triệu

Hàng chục triệu

Hàng triệu

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

 

 

3

2

0

0

0

0

0

0

 

3

2

5

1

6

0

0

0

 

3

2

5

1

6

4

9

7

8

3

4

2

9

1

7

1

2

3

0

8

2

5

0

7

0

5

5

0

2

2

0

9

0

3

7

Hướng dẫn giải:

 Viết và đọc các số từ trên xuống dưới như sau:

32000000: Ba mươi hai triệu

32516000: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn

32516497: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảy

834291712: Tám trăm ba mươi bốn triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn bảy trăm mười hai 

308250705: Ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi nghìn bảy trăm linh năm

500209037: Năm trăm triệu hai trăm  linh chín nghìn không trăm ba mươi bảy


Bài 2, bài 3 Tiết 11 trang 15 sgk Toán 4

Bài 2: Đọc các số sau: 

7312836; 57602511; 351600307; 900370200; 400070192.

Hướng dẫn giải:

Số 7312836 đọc là: Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu.

Số 57602511 đọc là: Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một

Số 351600307 đọc là: Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy

Số 900370200 đọc là: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm

Số 400070192 đọc là: Bốn trăm triệu không trăm bảy chục nghìn một trăm chín mươi hai.

Bài 3: Viết các số sau

a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;

b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;

c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;

d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.

Hướng dẫn giải:

a) 10250214

b) 253564888

c) 400036105

d) 700000231



Bài 4 Tiết 11 trang 15sgk Toán 4

Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004

 

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

Số trường

14 316

9873

2140

Số học sinh

8 350 191

6 612 099

2 616 207

Số giáo viên

362 627

280 943

98 714

 Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu câu hỏi sau:

Trong năm học 2003- 2004

a) Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?

b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?

c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?

Hướng dẫn giải:

a) Số trường trung học cơ sở là 9873 trường.

b) Số học sinh tiểu học là 8350191 học sinh

c) Số giáo viên trung học phổ thông là 98714.

 Zaidap.com

0