23/04/2018, 20:32

Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 11 SGK Toán 4

Bài 1 Tiết 8 trang 11 sgk Toán 4 Viết theo mẫu: Hướng dẫn giải: Bài 2 Tiết 8 trang 11 sgk Toán 4 a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào: 46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783. b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng ...

Bài 1 Tiết 8 trang 11 sgk Toán 4

Viết theo mẫu:

Hướng dẫn giải:


Bài 2 Tiết 8 trang 11 sgk Toán 4

a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:

46 307; 56 032;  123 517; 305 804; 960 783.

b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):

Số

38 753

67 021

79 518

302 671

715 519

Giá trị của số 7

700

 

 

 

 

 Hướng dẫn giải:

a) 46 307 đọc là: bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy. Chữ số 3 trong số 46 307 thuộc hàng trăm

56 032 đọc là: năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai. Chữ số 3 trong số 56 032 thuộc hàng chục.

123 517 đọc là: một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy. Chữ số 3 trong số 123 517 thuộc hàng nghìn.

305 804 đọc là: ba trăm linh năm nghìn tám trăm mười bảy. Chữ số 3 trong số 305 804 thuộc hàng nghìn.

960 783 đọc là: chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba. Chữ số 3 trong số 960 783 thuộc hàng đơn vị.

b) 

Số

38 753

67 021

79 518

302 671

715 519

Giá trị của số 7

700

7000

70000

70

700000

 

 


Bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 8 trang 12 sgk Toán 4

Bài 3 Viết các số sau thành tổng (theo mẫu):

52 314; 503 060; 83 760; 176 091. 

Mẫu: 52 314 = 50000 + 2000 + 300+10 + 4

Bài 4 Viết số,biết số đó gồm:

a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị;

b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị;

c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 đơn vị;

d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị.

Bài 5 Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8,3,2 

a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:...;...;...

b)  Lớp đơn vị của số 603 7865  gồm các chữ số:...;...;...

c) Lớp đơn vị của số 532 004  gồm các chữ số:...;...;...

Hướng dẫn giải:

Bài 3

503 060 = 500000 + 3000 + 60

83 760 = 80000 + 3000 + 700 + 60

176 091 = 100000 + 70000 + 6000 + 90 +1

Bài 4

a) 500735;                                      c) 204060;

b) 300402;                                      d) 80002

Bài 5

a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: 6; 0 ; 3

b)  Lớp đơn vị của số 603 7865  gồm các chữ số: 7 ; 8 ;5 

c) Lớp đơn vị của số 532 004  gồm các chữ số: 0; 0; 4



0