English for Information Technology Lesson 5: Mainframes (Vocabulary)

Tổng hợp những bài học Tiếng Anh dành riêng có các mem có nhu cầu tìm hiểu về ngành Information Technology - Công nghệ thông tin nè. Cùng tham khảo nha 1. Vocabulary Accommodate Làm cho thích nghi, phù hợp; chứa đựng Aspect ...

Tổng hợp những bài học Tiếng Anh dành riêng có các mem có nhu cầu tìm hiểu về ngành Information Technology - Công nghệ thông tin nè. Cùng tham khảo nha 


 

1. Vocabulary
 
Accommodate Làm cho thích nghi, phù hợp; chứa đựng
Aspect Lĩnh vực, khía cạnh
Associate Có liên quan, quan hệ
Causal Có tính nhân quả
Century Thế kỷ
Chronological Thứ tự thời gian
Communication Sự liên lạc
Configuration Cấu hình
Conflict Xung đột
Contemporary Cùng lúc, đồng thời
Database Cơ sở dữ liệu
Decade Thập kỷ
Decrease Giảm
Definition Định nghĩa
Design Thiết kế; bản thiết kế
Discourage Không khuyến khích/ động viên
Disparate Khác nhau, khác loại
Distinction Sự phân biệt, sự khác biệt
Distributed system Hệ phân tán
Encourage Động viên, khuyến khích
Environment Môi trường
Essential hiết yếu, căn bản
Fibre-optic cable Cáp quang
Filtration ọc
Flexible Mềm dẻo
Global oàn cầu, tổng thể
Hook Ghép vào với nhau
Hybrid ai
Imitate Mô phỏng
Immense Bao la, rộng lớn
Impact ác động, va chạm; sự va chạm, tác động
Increase ăng
Indicate Chỉ ra, cho biết
Install Cài đặt, thiết lập
Interface Giao diện
Interruption Ngắt
Logical Có tính logic
Mainframe Máy tính lớn
Make up Chiếm; trang điểm
Occur Xảy ra
Parse hân tích
Potential iềm năng
Powerful Đầy sức mạnh
Predict iên đoán, dự đoán
Protocol Giao thức
Query ruy vấn
Reduce Giảm
Refrigeration system Hệ thống làm mát
Require Yêu cầu
Respond Đáp ứng
Resume Khôi phục
Routine hông thường, hàng ngày; công việc hàng ngày
Semiconductor Bán dẫn
Simulate Mô phỏng
Single Đơn, một
Supplier Nhà cung cấp, thiết bị cung cấp
Synchronous Đồng bộ
Technical Thuộc về kỹ thuật

2. Mẫu câu
  • There are three types of mainframes.
=> Có ba loại máy tính lớn.
  • Mainframes are very powerful and can execute jobs very rapidly and easily.
=> Máy tính lớn có công suất lớn và có thể thực hiện được các tác vụ nhanh chóng và dễ dàng.
  • Digital Computers are used more than analogue computers.
=> Các máy tính số được sử dụng nhiều hơn các máy tính tương tự.
  • The hybrid computer is combination of both the digital and the analogue computer.
=> Máy tính lai là một sự kết hợp giữa máy tính số và máy tính tương tự.
  • Mainframes are huge powerful machines whose peripheral equipment takes up a lot of space.
=> Máy tính lớn là loại máy có công suất lớn mà thiết bị ngoại vi của chúng cũng chiếm nhiều diện tích chỗ chứa chúng.
  •  Mainframes are expensive to buy and to operate.
=> Phải mất nhiều tiền để mua và sử dụng máy tính lớn.
 
0