Điểm xét tuyển NV1 Đại học Thăng Long năm 2015
I. ĐIỂM XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) Các ngành đào tạo đại học Mã ngành Môn thi Khối thi Điểm xét tuyển NV1 Ghi chú Toán ứng dụng D460112 TOÁN , Lý, Hóa A 20 ...
I. ĐIỂM XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 1 (NV1)
Các ngành đào tạo đại học |
Mã ngành |
Môn thi |
Khối thi |
Điểm xét tuyển NV1 |
Ghi chú |
Toán ứng dụng |
D460112 |
TOÁN, Lý, Hóa |
A |
20 |
Môn Toán hệ số 2 |
TOÁN, Lý, Anh |
A1 |
20 |
|||
Khoa học máy tính |
D480101 |
TOÁN, Lý, Hóa |
A |
20 |
|
TOÁN, Lý, Anh |
A1 |
20 |
|||
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
TOÁN, Lý, Hóa |
A |
20 |
|
TOÁN, Lý, Anh |
A1 |
20 |
|||
Hệ thống thông tin |
D480104 |
TOÁN, Lý, Hóa |
A |
20 |
|
TOÁN, Lý, Anh |
A1 |
20 |
|||
Kế toán |
D340301 |
Toán, Lý, Hóa |
A |
15 |
|
Toán, Lý, Anh |
A1 |
15 |
|||
Toán, Văn, Anh |
D1 |
15 |
|||
Toán, Văn, Pháp |
D3 |
15 |
|||
Tài chính- Ngân hàng |
D340201 |
Toán, Lý, Hóa |
A |
15 |
|
Toán, Lý, Anh |
A1 |
15 |
|||
Toán, Văn, Anh |
D1 |
15 |
|||
Toán, Văn, Pháp |
D3 |
15 |
|||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán, Lý, Hóa |
A |
15 |
|
Toán, Lý, Anh |
A1 |
15 |
|||
Toán, Văn, Anh |
D1 |
15 |
|||
Toán, Văn, Pháp |
D3 |
15 |
|||
Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành |
D340103 |
Toán, Lý, Hóa |
A |
15 |
|
Toán, Lý, Anh |
A1 |
15 |
|||
Toán, Hóa, Sinh |
B |
15 |
|||
Văn, Sử, Địa |
C |
15 |
|||
Toán, Văn, ngoại ngữ |
D |
15 |
|||
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Văn, ANH |
D1 |
20 |
Môn T. Anh hệ số 2 |
Ngôn ngữ Trung quốc |
D220204 |
Toán, Văn, Anh |
D1 |
15 |
|
Toán, Văn, TRUNG |
D 4 |
20 |
Môn T. Trung hệ số 2 |
||
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
Toán, Văn, Anh |
D1 |
15 |
|
Toán, Văn, NHẬT |
D6 |
20 |
Môn T. Nhật hệ số 2 |
||
Việt Nam học |
D220113 |
Văn, Sử, Địa |
C |
15 |
|
Toán, Văn, Anh |
D1 |
15 |
|||
Toán, Văn, Pháp |
D3 |
15 |
|||
Toán, Văn, Trung |
D4 |
15 |
|||
Y tế công cộng |
D720301 |
Toán, Hóa, Sinh |
B |
15 |
|
Điều dưỡng |
D720501 |
Toán, Hóa, Sinh |
B |
15 |
|
Quản lý bệnh viện |
D720701 |
Toán, Lý, Hóa |
A |
15 |
|
Toán, Hóa, Sinh |
B |
15 |
|||
Công tác xã hội |
D760101 |
Toán, Lý, Hóa |
A |
15 |
|
Văn, Sử, Địa |
C |
15 |
|||
Toán, Văn, Anh |
D1 |
15 |
|||
Toán, Văn, Pháp |
D3 |
15 |
II. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV1 gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (download tại đây)
- Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 (bản gốc).
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 hồ sơ.
- 01 phong bì ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh để nhận kết quả xét tuyển (không cần dán tem).
2. Thời gian nhận đăng ký: từ ngày 01/8/2015 đến hết ngày 20/8/2015 (trừ Chủ nhật).
- Sáng: 08h00 - 11h30
- Chiều: 14h00 - 16h30
3. Địa điểm nhận hồ sơ đăng ký: Phòng họp tầng 1 Tòa nhà Thư viện, Trường Đại học Thăng Long, đường Nghiêm Xuân Yêm, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội.
Thí sinh có thể gửi Hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh) theo địa chỉ:Trường Đại học Thăng Long, đường Nghiêm Xuân Yêm, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội (trên phong bì ghi rõ Xét tuyển NV1 chậm nhất đến hết giờ giao dịch của bưu điện ngày 20/8/2015 (theo dấu bưu điện);
Trường sẽ công bố điểm trúng tuyển NV1 trước ngày 25/08/2015 trên website của trường http://www.thanglong.edu.vn.
Nguồn: Đại học Thăng Long
>> Điểm xét tuyển NV1 Đại học Quốc gia TPHCM năm 2015
>> Điểm xét tuyển NV1 Đại học Tài nguyên môi trường Hà Nội năm 2015