Điểm xét tuyển NV1 Đại học Nông lâm TPHCM năm 2015

I. Tổ hợp môn xét tuyển các ngành năm 2015 STT Tên trường, Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Môn xét tuyển Chỉ tiêu (1) (2) (3) (4) (5) ...

I.                  Tổ hợp môn xét tuyển các ngành năm 2015

STT

Tên trường, Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Môn xét tuyển

Chỉ tiêu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

NLS

 

 

5.300

Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: 08.3896.3350                                              Fax: 08.3896.0713

Website: www.ts.hcmuaf.edu.vn                       Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn

ĐÀO TẠO TẠI TP. HỒ CHÍ MINH

NLS

4.460

Các ngành đào tạo đại học

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

120

2

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

60

3

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

60

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

60

5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

           (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

60

6

Công nghệ thông tin

D480201

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

240

7

Quản lý đất đai

D850103

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

340

8

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

180

9

Lâm nghiệp

D620201

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

240

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

150

11

Chăn nuôi

D620105

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

160

12

Thú y

D640101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

190

13

Nông học

D620109

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

140

14

Bảo vệ thực vật

D620112

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

90

15

Công nghệ thực phẩm

D540101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

290

16

Công nghệ sinh học

D420201

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

160

17

Kỹ thuật môi trường

D520320

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

110

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

160

19

Khoa học môi trường

D440301

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

80

20

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

160

21

Nuôi trồng thủy sản

D620301

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

180

22

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

80

23

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

120

24

Bản đồ học

D310501

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

120

25

Kinh tế

D310101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

180

26

Quản trị kinh doanh

D340101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

250

27

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

60

28

Phát triển nông thôn

D620116

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

60

29

Kế toán

D340301

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

120

30

Ngôn ngữ Anh (*)

D220201

(Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH)

Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2

120

Chương trình tiên tiến

1

Công nghệ thực phẩm

D540101

(CTTT)

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

60

2

Thú y

D640101

(CTTT)

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

60

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

1

Công nghệ thông tin

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

2

Khoa học và quản lý môi trường

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

3

Công nghệ sinh học

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

4

Kinh doanh

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

5

Thương mại

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

6

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

Tuyển sinh hệ Đại học chính quy liên thông từ Cao đẳng (dành cho thí sinh tham gia kỳ thi THPT Quốc gia)

1

Cơ khí công nghệ

D510201

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

2

Công nghệ thông tin

D480201

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

3

Quản lý đất đai

D850103

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

4

Công nghệ thực phẩm

D540101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

5

Công nghệ sinh học

D420201

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

6

Nông học

D620109

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

7

Nuôi trồng thủy sản

D620301

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

8

Kỹ thuật môi trường

D520320

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

9

Quản trị kinh doanh

D340101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

10

Kế toán

D340301

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM

PHÂN HIỆU GIA LAI

NLG

420

Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai                   

ĐT: 059.3877.035

Các ngành đào tạo đại học

1

Quản lý đất đai

D850103

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

60

2

Lâm nghiệp

D620201

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

60

3

Nông học

D620109

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

60

4

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

60

5

Công nghệ thực phẩm

D540101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

60

6

Thú y

D640101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

60

7

Kế toán

D340301

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

60

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM

PHÂN HIỆU NINH THUẬN

 

NLN

420

Địa chỉ: TT Khánh Hải, H. Ninh Hải, T. Ninh Thuận               

ĐT: 068.3500.579

Các ngành đào tạo đại học

1

Quản lý đất đai

D850103

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

60

2

Nông học

D620109

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

60

3

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

60

4

Công nghệ thực phẩm

D540101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

60

5

Thú y

D640101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

60

6

Nuôi trồng thủy sản

D620301

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

60

7

Quản trị kinh doanh

D340101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

60

 II.        Điều kiện đăng ký xét tuyển

            2.1. Thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia 2015 do các trường Đại học chủ trì để xét tốt nghiệp THPT và xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng.

            2.2. Đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

            2.3. Mức điểm tối thiểu của mỗi tổ hợp môn xét tuyển vào các ngành của Trường là 17,00 điểm; mức điểm tối thiểu vào các ngành của Phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận là 15,00 điểm (Tổng điểm của 3 môn không nhân hệ số trong mỗi tổ hợp môn đối với thí sinh không hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng)

III.        Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển

3.1. Phiếu ĐKXT có ghi rõ đợt xét tuyển, cho phép thí sinh đăng ký tối đa 4 ngành. Các nguyện vọng này được xếp theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4 

3.2. Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi dùng để xét tuyển Nguyện vọng I

3.3. Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển.

3.4 Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ

IV.      Thời gian và địa điểm đăng ký xét tuyển

            4.1. Thời gian: Từ ngày 01/08/2015 đến ngày 20/08/2015

            4.2. Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

            a) Đối với Cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh, thí sinh nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về địa chỉ:

            Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh

            Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

            Điện thoại: 08.3896.3350

            b) Đối với Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai và Ninh Thuận, thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về địa chỉ cơ sở chính của Trường hoặc về địa chỉ phân hiệu:

            + Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai

            Địa chỉ: 126, Đường Lê Thánh Tôn, Phường IaKring, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai

            Điện thoại: 059.3877.035

            + Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận

            Địa chỉ: Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận

            Điện thoại: 068.3500.579

V.      Phạm vi tuyển sinh

            5.1. Đối với cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh: Tuyển sinh trong cả nước

        5.2. Đối với Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai và Ninh Thuận:  Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Miền trung và Tây Nguyên.

Nguồn: Đại học Nông lâm TPHCM

>> Điểm xét tuyển NV1 Đại học dân lập Hải Phòng năm 2015

>> Điểm xét tuyển NV1 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2015

0