Điểm xét tuyển NV1 Đại học Lâm nghiệp năm 2015
1. Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 TT Tên trường, Ngành học Mã ngành Khối A: Toán, Lý, Hóa Khối A1: Toán, Lý, T.Anh Khối D1: Toán, Văn, T.Anh Khối B: Toán, Hóa, Sinh Tổng chỉ tiêu ...
1. Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1
TT |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Khối A: Toán, Lý, Hóa |
Khối A1: Toán, Lý, T.Anh |
Khối D1: Toán, Văn, T.Anh |
Khối B: Toán, Hóa, Sinh |
Tổng chỉ tiêu |
||||
Mức điểm |
Mức điểm |
Mức điểm |
Mức điểm |
||||||||
I. |
CƠ SỞ CHÍNH - HÀ NỘI. |
||||||||||
I.1 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
2.800 |
|||||
1 |
Kế toán |
D340301 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
250 |
||||
2 |
Kinh tế |
D310101 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
50 |
||||
3 |
Kinh tế Nông nghiệp |
D620115 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
50 |
||||
4 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
100 |
||||
5 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
300 |
||||
6 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (đào tạo bằng tiếng Anh) |
D850101 |
16,0 |
16,0 |
16,0 |
16,0 |
50 |
||||
7 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (đào tạo bằng tiếng Việt) |
D850101 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
200 |
||||
8 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
120 |
||||
9 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
200 |
||||
10 |
Lâm sinh |
D620205 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
150 |
||||
11 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D620211 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
250 |
||||
12 |
Khuyến nông |
D620102 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
50 |
||||
13 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
100 |
||||
14 |
Lâm nghiệp đô thị |
D620202 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
100 |
||||
15 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
100 |
||||
16 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
80 |
||||
17 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
D480104 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
50 |
||||
18 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
200 |
||||
19 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
D520103 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
50 |
||||
20 |
Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn) |
D510210 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
50 |
||||
21 |
Công nghệ vật liệu |
D515402 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
50 |
||||
22 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
D540301 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
100 |
||||
23 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
50 |
||||
24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
50 |
||||
25 |
Thiết kế công nghiệp |
D210402 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
50 |
||||
II. |
CƠ SỞ 2 - ĐỒNG NAI. |
||||||||||
II.1. |
Các ngành đào tạo Đại học: |
|
|
|
|
550 |
|||||
1 |
Kế toán |
D340301 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
50 |
||||
2 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
50 |
||||
3 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
50 |
||||
4 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
D540301 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
50 |
||||
5 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
50 |
||||
6 |
Lâm sinh |
D620205 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
50 |
||||
7 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D620211 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
50 |
||||
8 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
50 |
||||
9 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
50 |
||||
10 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
50 |
||||
11 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
50 |
||||
II.2 |
Các ngành đào tạo Cao đẳng: |
|
|
|
210 |
||||||
1 |
Kế toán |
C340301 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
|
20 |
||||
2 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
|
20 |
||||
3 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
30 |
||||
4 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
C540301 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
20 |
||||
5 |
Khoa học môi trường |
C440301 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
30 |
||||
6 |
Lâm sinh |
C620205 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
20 |
||||
7 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
C620211 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
30 |
||||
8 |
Thiết kế nội thất |
C210405 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
|
20 |
||||
9 |
Kiến trúc cảnh quan |
C580110 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
|
20 |
2. Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 gồm:
- Giấy chứng nhận kết quả thi bản chính (dùng cho xét tuyển nguyện vọng 1);
- Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu kèm theo)
- Kèm theo 01 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển và số điện thoại;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
- Hồ sơ nộp trực tiếp tại trường Đại học Lâm nghiệp, hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
3. Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 và thời gian nhập học
Xét tuyển nguyện vọng 1 trong cả nước đối với tất cả các ngành học, bậc đại học và cao đẳng. Lịch xét tuyển nguyện vọng 1 như sau:
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 01 - 20/8/2015
- Thời gian xét tuyển: trước ngày 25/8/1015
- Thời gian thí sinh nhập học: 04 - 05/9/2015
Tải file: Mẫu Phiếu đăng ký xét tuyển.doc
Nguồn: Đại học Lâm nghiệp
>> Điểm xét tuyển NV1 Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2015
>> Điểm xét tuyển NV1 Đại học Ngoại thương năm 2015