Điểm xét tuyển học bạ và danh sách hơn 300 thí sinh được tuyển thẳng vào Trường ĐH Sư phạm TP.HCM
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM công bố điểm xét tuyển học bạ cao kỷ lục và danh sách hơn 300 thí sinh trúng tuyển vào trường theo diện tuyển thẳng. > Trường Đại học Nội vụ Hà Nội công bố thông tin tuyển sinh và mức điểm sàn năm 2018 > Lưu ý về điểm tiếp nhận thay đổi nguyện ...
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM công bố điểm xét tuyển học bạ cao kỷ lục và danh sách hơn 300 thí sinh trúng tuyển vào trường theo diện tuyển thẳng.
> Trường Đại học Nội vụ Hà Nội công bố thông tin tuyển sinh và mức điểm sàn năm 2018
> Lưu ý về điểm tiếp nhận thay đổi nguyện vọng
Điểm trúng tuyển học bạ theo các ngành
Trong kỳ tuyển sinh đại học năm 2018, Trường Đại học Sư phạm TP.HCM dành 20% chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển học bạ. Riêng ngành Sư phạm Toán có thêm tiêu chí phụ là điểm môn chính >= 9,6.
Điểm trúng tuyển như sau:
STT | Ngành | Mã Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Điểm môn chính (tiêu chí phụ) |
Khối Sư phạm | |||||
1 | Quản lý Giáo dục | 7140114 | A00; C00; D01 | 26.90 | |
2 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 | 24.40 | |
3 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; A01; D01 | 27.70 | |
4 | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | C00; D01 | 25.50 | |
5 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00; C19; D01 | 25.85 | |
6 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00; T02 | 24.00 | |
7 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01 | 29.15 | Môn chính có điểm trên 9.6 |
8 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00; A01 | 26.35 | |
9 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00; A01; C01 | 28.70 | |
10 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00; B00; D07 | 29.45 | |
11 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00; D08 | 29.05 | |
12 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; D01; D78 | 27.75 | |
13 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00; D14 | 27.10 | |
14 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00; C04 | 27.55 | |
15 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | 28.20 | |
16 | Sư phạm Tiếng Nga | 7140232 | D01; D02; D78; D80 | 24.65 | |
17 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01; D03 | 25.00 | |
18 | Sư phạm Tiếng Trung | 7140234 | D01; D04 | 26.70 | |
Khối ngoài Sư phạm | |||||
19 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 27.75 | |
20 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01; D01; D78; D80 | 20.35 | |
21 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D03; D01 | 25.10 | |
22 | Ngôn ngữ Trung | 7220204 | D01; D04 | 26.85 | |
23 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01; D06 | 27.00 | |
24 | Ngôn ngữ Hàn | 7220210 | D01; D78; D96 | 27.55 | |
25 | Văn học | 7229030 | C00; D01; D78 | 26.00 | |
26 | Tâm lý học | 7310401 | B00; C00; D01 | 27.90 | |
27 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00; C00; D01 | 26.10 | |
28 | Địa lý học | 7310501 | D10; D15 | 21.95 | |
29 | Quốc tế học | 7310601 | D01; D14; D78 | 26.15 | |
30 | Việt Nam học | 7310630 | C00; D14 | 26.60 | |
31 | Vật lý học | 7440102 | A00; A01 | 24.95 | |
32 | Hóa học | 7440112 | A00; B00; D07 | 27.40 | |
33 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00; A01 | 26.20 | |
34 | Công tác Xã hội | 7760101 | A00; C00; D01 | 23.30 |
Danh sách các thí sinh trúng tuyển vào trường theo diện tuyển thẳng
Ngoài ra, Trường Đại học Sư phạm TP.HCM cũng công bố danh sách 323 thí sinh trúng tuyển vào trường bằng phương thức tuyển thẳng.
Thí sinh tra cứu thông tin trúng tuyển tại đây.
Thí sinh trúng tuyển nộp Giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc) về trường trước 17h ngày 23/07/2018 (tính theo dấu bưu điện) để xác nhận nhập học (nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua bưu điện).
Quá thời hạn nói trên, thí sinh không nộp hồ sơ xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.
Theo vietnamnet.vn - Kênh Tuyển Sinh
> Kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2018 để lại sự trăn trở về nền giáo dục Việt Nam
> Trường Đại học Giao thông Vận tải thông báo mức điểm sàn năm 2018