Điểm xét tuyển đợt 1 vào trường ĐH Xây dựng Miền Trung 2016
I. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC TT Ngành đào tạo Mã ngành Mã tổ hợp Chỉ tiêu Tiêu chí xét tuyển HỆ CHÍNH QUY 695 1. Hình thức xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia, thi tuyển kết hợp với xét ...
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Tiêu chí xét tuyển |
|
HỆ CHÍNH QUY |
695 |
1. Hình thức xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia, thi tuyển kết hợp với xét tuyển - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bằng ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu của bậc đại học do Bộ GD&ĐT quy định. - Ngành Kiến trúc, môn Vẽ mỹ thuật thi vẽ tĩnh vật, nhân hệ số 2, lấy từ kết quả thi tại Trường ĐHXD Miền Trung hoặc từ các trường đại học khác. 2. Hình thức xét tuyển dựa vào học bạ THPT - Nhà trường dành ít nhất 25% chỉ tiêu để xét tuyển; - Đã tốt nghiệp THPT và hạnh kiểm cả 3 năm THPT từ khá trở lên; - Điểm trung bình chung của các môn theo tổ hợp xét tuyển (cả 6 học kỳ) đạt từ 6.0 trở lên; - Riêng ngành Kiến trúc, môn Vẽ mỹ thuật thi vẽ tĩnh vật, nhân hệ số 2, lấy từ kết quả thi tại Trường ĐHXD Miền Trung hoặc từ các trường đại học khác; Môn Toán, Vật lý hoặc Toán, Ngữ văn có điểm trung bình chung của 2 môn (cả 6 học kỳ) đạt từ 6.0 trở lên. |
||
1 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
D580201 |
A00, A01, C01, D01.
|
215 |
|
2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
D580205 |
120 |
||
3 |
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
120 |
||
4 |
Quản lý xây dựng |
D580302 |
60 |
||
5 |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
60 |
||
6 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành: Cấp thoát nước; Kỹ thuật và quản lý tài nguyên nước - dự kiến) |
D580212 |
60 |
||
7 |
Kiến trúc |
D580102 |
V00, V01. |
60 |
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp
|
Chỉ tiêu
|
Tiêu chí xét tuyển
|
|
HỆ CHÍNH QUY
|
265
|
Học sinh đã tốt nghiệp
Trung học phổ thông (THPT)
|
||
1
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
C510102
|
A00, A01, C01, D01.
|
30
|
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
C510104
|
30
|
||
3
|
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường) |
C510405
|
30
|
||
4
|
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế xây dựng) |
C580302
|
30
|
||
5
|
Công nghệ thông tin |
C480201
|
30
|
||
6
|
Kế toán |
C340301
|
75
|
||
7
|
Quản trị kinh doanh |
C340101
|
40
|
||
|
HỆ LIÊN THÔNG CHÍNH QUY
|
30
|
1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi THPT quốc gia.
2. Thi tuyển tại trường; các môn thi tuyển gồm có: môn cơ bản, môn cơ sở ngành và môn chuyên ngành.
|
||
1
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
C510102
|
A00, A01, C01, D01.
|
30
|
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp
|
Chỉ tiêu
|
Tiêu chí xét tuyển
|
|
HỆ CHÍNH QUY
|
120
|
Tiêu chí xét tuyển như tiêu chí xét tuyển đại học tại trụ sở chính Phú Yên | ||
1
|
Kỹ thuật công trình xây dựng(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
D580201
|
A00, A01, C01, D01.
|
60
|
|
2
|
Kinh tế xây dựng |
D580301
|
60
|
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã
ngành
|
Mã tổ hợp
|
Chỉ tiêu
|
Tiêu chí xét tuyển
|
|
HỆ CHÍNH QUY
|
150
|
|
||
1
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
C510102
|
A00, A01, C01, D01.
|
30
|
Học sinh đã tốt nghiệp
Trung học phổ thông (THPT)
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
C510103
|
30
|
||
3
|
Kế toán |
C340301
|
50
|
||
4
|
Quản trị kinh doanh |
C340101
|
40
|
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tiêu chí xét tuyển
|
|
HỆ CHÍNH QUY
|
80
|
|
|
1
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
T510106
|
30
|
- Xét tuyển từ điểm thi của các tổ hợp A00, A01, C01, D01 của kỳ thi THPT quốc gia;
- Xét từ điểm học bạ THPT môn Toán, Vật lý hoặc Toán, Ngữ văn hoặc Toán, Anh văn.
|
2
|
Kế toán doanh nghiệp |
T340303
|
50
|
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tiêu chí xét tuyển
|
|
HỆ CHÍNH QUY
|
300
|
- Xét từ điểm học bạ THPT, hệ đào tạo 2 năm;
- Xét từ điểm học bạ THCS, hệ đào tạo 3 năm.
|
|
1
|
Hàn |
T510909
|
150
|
|
2
|
Điện công nghiệp |
T520405
|
100
|
|
3
|
Kỹ thuật xây dựng |
T580201
|
50
|
Phương thức xét tuyển
|
Các tổ hợp môn xét tuyển
|
- Xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia năm 2016;
- Xét tuyển từ điểm học bạ THPT;
- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển (ngành Kiến trúc).
|
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học;
- D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn;
- A01: Toán, Vật lý, Anh văn;
- C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn;
- V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật;
- V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật.
|
>> Danh sách trường công bố điểm xét tuyển đợt 1 năm 2016