Điểm xét tuyển đợt 1 vào trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh 2016
THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2016 K ý hiệu trường Tên trường, ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) SKV TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ...
Ký hiệu trường | Tên trường, ngành học | Mã ngành | Môn thi/ xét tuyển | Chỉ tiêu | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
SKV | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH | 1850 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh đào tạo theo hướng nghề nghiệp ứng dụng, giờ thực hành chiếm phần lớn thời gian đào tạo, sinh viên ra trường đảm bảo kỹ năng thực hành vững vàng. Sinh viên được học trong môi trường thân thiện, đội ngũ cán bộ giảng viên tâm huyết, có trình độ chuyên môn cao, cơ sở vật chất khang trang, hiện đại, với 124 phòng học; 88 xưởng thực tập; 24 phòng thí nghiệm; 75.000 đầu sách thư viện, hệ thống Internet Wifi miễn phí toàn trường.
1. Xét tuyển đại học - Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia: Xét tuyển tất cả các thí sinh có điểm bằng hoặc cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT cho tất cả các ngành (Tổng 3 môn xét tuyển từ 15 điểm trở lên) - Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Học bạ): Xét tuyển theo một trong hai hình thức: 2. Xét tuyển cao đẳng: Điều kiện xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT |
||
Đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An. ĐT: 0383.833.002 Website: www.vuted.edu.vn |
|||||
Các ngành đào tạo đại học: | 1550 | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học |
||
2 | Công nghệ chế tạo máy | D510202 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học |
||
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học |
||
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học |
||
5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | -Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
6 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
7 | Công nghệ thông tin | D480201 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
8 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | D140214 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
9 | Quản trị kinh doanh | D340101 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
10 | Kế toán | D340301 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 300 | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
2 | Công nghệ chế tạo máy | C510202 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học |
||
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | C510205 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510303 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
6 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
7 | Công nghệ thông tin | C480201 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C510203 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học |
||
9 | Công nghệ hàn | C510503 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
10 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | C140214 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
11 | Quản trị kinh doanh | C340101 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học |
||
12 | Kế toán | C340301 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
Theo ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
>> Danh sách trường công bố điểm xét tuyển đợt 1 năm 2016