Điểm trúng tuyển ĐH Quảng Nam năm 2017
Hội đồng tuyển sinh hệ chính quy năm 2017 của trường Đại học Quảng Nam thông báo điểm trúng tuyển đợt 1 vào các ngành đại học hệ chính quy năm 2017 như sau: 1. Điểm trúng tuyển theo ngành: STT Tên ngành Bậc Mã ngành Tổ hợp môn xét ...
Hội đồng tuyển sinh hệ chính quy năm 2017 của trường Đại học Quảng Nam thông báo điểm trúng tuyển đợt 1 vào các ngành đại học hệ chính quy năm 2017 như sau:
1. Điểm trúng tuyển theo ngành:
STT |
Tên ngành |
Bậc |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm (không nhân hệ số) |
|
1 |
Sư phạm Toán |
Đại học |
52140209 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
15.5 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
||||||
2 |
Sư phạm Vật lý |
Đại học |
52140211 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
15.5 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
||||||
Toán, Vật lý, Sinh học; |
||||||
Toán, Vật lý, Địa lý. |
||||||
3 |
Sư phạm Sinh học |
Đại học |
52140213 |
Toán, Vật lý, Sinh học; |
15.5 |
|
Toán, Hóa học, Sinh học; |
||||||
Toán, Sinh học, Địa lý; |
||||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh. |
||||||
4 |
Giáo dục Mầm non |
Đại học |
52140201 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu. |
15.5 |
|
5 |
Giáo dục Tiểu học |
Đại học |
52140202 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
17.5 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
||||||
6 |
Vật lý học |
Đại học |
52440102 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
15.5 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
||||||
Toán, Vật lý, Sinh học; |
||||||
Toán, Vật lý, Địa lý. |
||||||
7 |
Công nghệ Thông tin |
Đại học |
52480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
15.5 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
||||||
8 |
Bảo vệ thực vật |
Đại học |
52620112 |
Toán, Vật lý, Sinh học; |
15.5 |
|
Toán, Hóa học, Sinh học; |
||||||
Toán, Sinh học, Địa lý; |
||||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh. |
||||||
9 |
Văn học |
Đại học |
52220330 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
15.5 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
||||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
||||||
10 |
Ngôn ngữ Anh |
Đại học |
52220201 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
15.5 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; |
||||||
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh; |
||||||
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh. |
||||||
11 |
Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) |
Đại học |
52220113 |
Toán, Địa lý, GD Công dân; |
15.5 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
||||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
||||||
12 |
Lịch sử |
Đại học |
52220310 |
Toán, Lịch sử, GD Công dân; |
15.5 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
||||||
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
||||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
||||||
13 |
Sư phạm Ngữ văn |
Cao đẳng |
51140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
Tốt nghiệp THPT |
|
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
||||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
||||||
14 |
Sư phạm Hóa học |
Cao đẳng |
51140212 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
Tốt nghiệp THPT |
|
Toán, Hóa học, Sinh học; |
||||||
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học; |
||||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
||||||
15 |
Sư phạm Âm nhạc |
Cao đẳng |
51140221 |
Văn, Năng khiếu Âm nhạc1(Hát), Năng khiếu Âm nhạc2(Kiến thức Âm nhạc phổ thông) |
Tốt nghiệp THPT |
|
16 |
Kế toán |
Cao đẳng |
51340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Địa lý, Tiếng Anh. |
Tốt nghiệp THPT |
|
17 |
Việt Nam học |
Cao đẳng |
51220113 |
Toán, Địa lý, GD Công dân; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
Tốt nghiệp THPT |
|
18 |
Công tác xã hội |
Cao đẳng |
51760101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
Tốt nghiệp THPT |
|
19 |
Tài chính- Ngân hàng |
Cao đẳng |
51340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Địa lý, Tiếng Anh. |
Tốt nghiệp THPT |
|
20 |
Quản trị Kinh doanh |
Cao đẳng |
51340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Địa lý, Tiếng Anh. |
Tốt nghiệp THPT |
|
21 |
Công nghệ thông tin |
Cao đẳng |
51480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
Tốt nghiệp THPT |
|
22 |
Tiếng Anh |
Cao đẳng |
51220201 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh; Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh. |
Tốt nghiệp THPT |
|
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
- Thí sinh xem danh sách trúng tuyển trên website của nhà trường;
- Sau khi trường công bố kết quả xét tuyển, thí sinh phải nộp cho nhà trường bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi, nộp trực tiếp hoặc theo đường bưu điện. Cụ thể, Thí sinh trúng tuyển đợt 1 nộp giấy Chứng nhận kết quả thi trước 17h00 ngày 7/8/2017 (nếu nộp qua bưu điện sẽ tính theo dấu bưu điện). Thí sinh không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi, coi như không có nguyện vọng học tại trường và sẽ không được gọi nhập học;
Theo TTHN