Điểm thi tốt nghiệp THPT chính thức năm 2013 của tỉnh Đắk Lắk
15/6 Đắk Lắk đã công bố điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2013 Theo đó tỉnh có 22.091 thí sinh tốt nghiệp THPT, trong đó có 20.619 thí sinh hệ giáo dục phổ thông, chiếm tỷ lệ 95,71% so với tổng số thí sinh dự thi, giảm 1,92% so với năm học trước; 1.472 thí sinh hệ giáo dục thường xuyên, tỷ lệ ...
15/6 Đắk Lắk đã công bố điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2013
Theo đó tỉnh có 22.091 thí sinh tốt nghiệp THPT, trong đó có 20.619 thí sinh hệ giáo dục phổ thông, chiếm tỷ lệ 95,71% so với tổng số thí sinh dự thi, giảm 1,92% so với năm học trước; 1.472 thí sinh hệ giáo dục thường xuyên, tỷ lệ 55,15%, giảm 16,72% so với năm học trước.
Ở hệ giáo dục phổ thông, có 3.209 thí sinh người dân tộc thiểu số đỗ tốt nghiệp (chiếm tỷ lệ 15,56%)...
Tra cứu điểm thi Đắk Lắk tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-thi-tot-nghiep-thpt/dak-lak-57.html
Hiện tại chúng tôi đang cập nhật điểm thi tốt nghiệp thpt tỉnh Đắk Lắk năm 2013 trên hệ thống tra cứu trực tuyến Diemthi.tuyensinh247.com và hệ thống tra cứu điểm thi qua SMS.
1. Top thủ khoa tốt nghiệp tỉnh Đắk Lắk năm 2013
2. Link download điểm thi:
Hệ thống Đang cập nhật
3. Nhận ngay điểm thi về điện thoại
4. Gọi 19008612 để biết ngay kết quả!
5. Tra cứu điểm thi trên web:
http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-thi-tot-nghiep-thpt/dak-lak-57.html
Danh sách thủ khoa tốt nghiệp tỉnh Đắk Lắk năm 2012
Xếp hạng | SBD | Họ và tên | Ngày sinh | Tổng điểm |
1 | 280917 | Nguyễn Thị Thu Thuý | 4/9/1994 | 56 |
2 | 391216 | Nguyễn Thị Trưng | 10/10/1993 | 55.5 |
3 | 100021 | Đoàn Trần Mỹ Dương | 20/03/1994 | 55 |
4 | 110170 | Phan Thị Hoà | 19/04/1993 | 55 |
5 | 400008 | Dương Thị Ngọc Anh | 7/9/1994 | 55 |
6 | 400754 | Phạm Thị Ngọc Tiên | 6/7/1994 | 55 |
7 | 400145 | Hồ Sỹ Đạt | 5/12/1994 | 54.5 |
8 | 400778 | Hoàng Linh Trang | 24/11/1994 | 54.5 |
9 | 10160 | Ngô Thị Kiều Mỵ | 20/03/1994 | 54 |
10 | 70171 | Từ Hiển Duy | 10/4/1994 | 54 |
Danh sách trường THPT tỉnh Đắk Lắk công bố điểm thi tốt nghiệp năm 2013 trên zaidap.com
Mã tỉnh |
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
40 |
|
Sở GD -ĐT Đăk Lăk |
TP. Buôn Ma Thuột |
1 |
40 |
002 |
THPT Buôn Ma Thuột |
TP. Buôn Ma Thuột |
1 |
40 |
003 |
THPT Chu Văn An |
TP. Buôn Ma Thuột |
1 |
40 |
004 |
THPT Quang Trung |
H. Krông Pắk |
1 |
40 |
005 |
THPT Trần Phú |
TP. Buôn Ma Thuột |
1 |
40 |
006 |
THPT DTNT Nơ Trang Lơng |
TP. Buôn Ma Thuột |
1 |
40 |
007 |
Trung Tâm GDTX Tỉnh |
TP. Buôn Ma Thuột |
1 |
40 |
008 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
H. Krông Pắk |
1 |
40 |
009 |
THPT Lê HồngPhong |
H. Krông Pắk |
1 |
40 |
010 |
THPT Buôn Hồ |
TX. Buôn Hồ |
1 |
40 |
011 |
THPT Cư M'Gar |
H. Cư M'Gar |
1 |
40 |
012 |
THPT Krông Ana |
H. Krông Ana |
1 |
40 |
013 |
THPT Việt Đức |
H. Cư Kuin, tỉnh Đăk lăk |
1 |
40 |
014 |
THPT Phan Bội Châu |
H. Krông Năng |
1 |
40 |
015 |
THPT Ngô Gia Tự |
H. Ea Kar |
1 |
40 |
016 |
THPT Trần Quốc Toản |
H. Ea Kar |
1 |
40 |
017 |
THPT Krông Bông |
H. Krông Bông |
1 |
40 |
018 |
THPT NguyễnTất Thành |
H. M'Đrăk |
1 |
40 |
019 |
THPT Ea H'leo |
Huỵện Ea H'leo |
1 |
40 |
020 |
THPT Lăk |
H. Lăk |
1 |
40 |
021 |
THPT Ea Sup |
H. Ea Sup |
1 |
40 |
022 |
THPT Hồng Đức |
TP. Buôn Ma Thuột |
1 |
40 |
023 |
THPT Nguyễn Trãi |
H. Cư M'Gar, tỉnh Đăk Lăk |
1 |
40 |
024 |
THPT Chuyên Nguyễn Du |
TP. Buôn Ma Thuột |
1 |
40 |
025 |
THPT Cao Bá Quát |
TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk |
1 |
40 |
026 |
THPT Phan Đình Phùng |
H. Krông Pắk |
1 |
40 |
027 |
THPT Buôn Đôn |
H. Buôn Đôn |
1 |
40 |
028 |
TT GDTX Krông Ana |
H. Krông Ana |
1 |
40 |
029 |
TT GDTX Krông Pắk |
H. Krông Pắk |
1 |
40 |
030 |
TT GDTX Buôn Hồ |
TX. Buôn Hồ |
1 |
40 |
031 |
TT GDTX Lăk |
H. Lăk |
1 |
40 |
032 |
TT GDTX Cư M'Gar |
H. Cư M'Gar |
1 |
40 |
033 |
TT GDTX Ea H'Leo |
Huỵện Ea H'leo |
1 |
40 |
034 |
TT GDTX Krông Năng |
H. Krông Năng |
1 |
40 |
035 |
THPT Hai Bà Trưng |
TX. Buôn Hồ |
1 |
40 |
036 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
H. Krông Pắk |
1 |
40 |
037 |
THPT Y Jut |
H. Cư Kuin |
1 |
40 |
038 |
THPT Lê Hữu Trác |
H. Cư M'Gar |
1 |
40 |
039 |
THPT Trần Nhân Tông |
H. Ea Kar |
1 |
40 |
040 |
THPT Lê Qúy Đôn |
TP. Buôn Ma Thuột |
1 |
40 |
041 |
TT GDTX M'Drăk |
H. M'Đrăk |
1 |
40 |
042 |
TT GDTX Ea Kar |
H. Ea Kar |
1 |
40 |
043 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
TX. Buôn Hồ |
1 |
40 |
044 |
TTGDTX Krông Bông |
H. Krông Bông |
1 |
40 |
045 |
TTGDTX Buôn Ma Thuột |
TP. Buôn Ma Thuột |
1 |
40 |
046 |
THPT Hùng Vương |
H. Krông Ana |
1 |
40 |
047 |
TC nghề Đăk Lăk |
TP Buôn Ma Thuột |
1 |
40 |
048 |
CĐ Nghề TN Dân Tộc, Đăk Lăk |
TP Buôn Ma Thuột |
1 |
40 |
049 |
THPT Phú Xuân |
TP Buôn Ma Thuột |
1 |
40 |
050 |
THPT Phan Chu Trinh |
H. Ea H'Leo |
1 |
40 |
051 |
THPT Nguyễn Trường Tộ |
H. M'Drắk |
1 |
40 |
052 |
THPT Lý Tự Trọng |
H. Krông Năng |
1 |
40 |
053 |
TT GDTX Buôn Đôn |
H. Buôn Đôn |
1 |
40 |
054 |
TT GDTX Ea Súp |
H. Ea Súp |
1 |
40 |
055 |
TC Kinh tế Kỹ thuật Đắk lắk |
TP Buôn Ma Thuột |
1 |
40 |
056 |
Trường VHNT Đắk Lắk |
TP Buôn Ma Thuột |
1 |
40 |
057 |
Trường Văn Hóa 3 |
TP Buôn Ma Thuột |
1 |
40 |
058 |
THPT DTNT Tây Nguyên |
TP.Buôn Ma Thuột |
1 |
40 |
059 |
THPT Thực hành Cao Nguyên |
TP.Buôn Ma Thuột |
1 |
40 |
060 |
THPT Nguyễn Huệ |
H. Krông Năng, tỉnh ĐắkLắk |
1 |
40 |
061 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
H. Krông Buk, ĐắkLắk |
1 |
40 |
062 |
THPT Lê Duẩn |
Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh ĐắKlắk |
1 |
40 |
063 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
H. Krông Păk, tỉnh ĐắkLắk |
1 |
40 |
064 |
Trường năng khiếu Thể dục Thể thao |
Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh ĐắkLắk |
1 |
40 |
065 |
THPT Phan Đăng Lưu |
H. Krông Buk, Tỉnh ĐắkLắk |
1 |
40 |
066 |
THPT Trường Chinh |
H. Ea H’Leo, tỉnh ĐắkLắk |
1 |
40 |
067 |
THPT Trần Quang Khải |
H. Cư M’Gar, tỉnh ĐắkLắk |
1 |
40 |
068 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
H. Ea Kar, tỉnh ĐắkLắk |
1 |
40 |
069 |
THPT Trần Đại Nghĩa |
H. Buôn Đôn |
1 |
40 |
070 |
TTGDTX Cư Kuin |
H. Cư Kuin |
1 |
40 |
071 |
THPT Phạm Văn Đồng |
H. Krông Ana |
1 |
40 |
072 |
THPT Ea Rốk |
H. Ea Súp |
1 |
40 |
073 |
THPT Trần Hưng Đạo |
H. Krông Bông |
1 |
Tuyensinh247 Tổng hợp
>> Danh sách các tỉnh, thành phố công bố điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2013