Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Ngoại thương 2017
Điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: Tính đến thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương). Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11, 12 từ 6,5 trở lên; Hạnh kiểm của từng năm lớp 10, 11, 12 từ ...
-
Điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Tính đến thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11, 12 từ 6,5 trở lên; Hạnh kiểm của từng năm lớp 10, 11, 12 từ Khá trở lên (Nhà trường sẽ kiểm tra Học bạ khi thí sinh nhập học, nếu thí sinh không đảm bảo điều kiện như quy định sẽ bị loại ra khỏi danh sách trúng tuyển).
- Tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 do Bộ Giáo dục và đào tạo tổ chức, có tổng điểm ba môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của Nhà trường quy định tại mục 2 trở lên, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 (một) điểm trở xuống.
- Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng)
STT |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Cơ sở Hà Nội |
Cơ sở II TP Hồ Chí Minh |
Cơ sở Quảng Ninh |
1. |
Đối với các ngành có các môn xét tuyển tính hệ số 1 |
|
|
|
1.1 |
A00 (Toán, Lý, Hoá) |
22.5 |
22.5 |
18 |
1.2 |
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
21.5 |
21.5 |
18 |
1.3 |
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
21.5 |
21.5 |
18 |
1.4 |
D02 (Toán, Văn, Tiếng Nga) |
20.5 |
Không tuyển |
Không tuyển |
1.5 |
D03 (Toán, Văn, Tiếng Pháp) |
21.5 |
Không tuyển |
Không tuyển |
1.6 |
D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung) |
21.5 |
Không tuyển |
Không tuyển |
1.7 |
D06 (Toán, Văn, Tiếng Nhật) |
21.5 |
21.5 |
Không tuyển |
1.8 |
D07 (Toán,Hóa, Tiếng Anh) |
21.5 |
21.5 |
18 |
2. |
Đối với các ngành có môn ngoại ngữ tính hệ số 2, các môn còn lại tính hệ số 1, quy về thang điểm 30 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Điểm môn 1+Điểm môn 2+ Điểm môn ngoại ngữ*2)*3/4, làm tròn đến 0.25+ Điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có)+ Điểm ưu tiên xét tuyển (nếu có) |
|
|
|
2.1 |
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
21.5 |
Không tuyển |
Không tuyển |
2.2 |
D03 (Toán, Văn, Tiếng Pháp) |
21.5 |
Không tuyển |
Không tuyển |
2.3 |
D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung) |
21.5 |
Không tuyển |
Không tuyển |
2.4 |
D06 (Toán, Văn, Tiếng Nhật) |
21.5 |
Không tuyển |
Không tuyển |
Theo TTHN