Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Hải Dương năm 2016
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương TT LỚP CHUYỂN ĐIỂM CHUẨN NV1 TUYỂN ĐƯỢC 1 Chuyên Toán 43.6 33 2 Chuyên Tin học 36.5 33 3 Chuyên ...
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương
TT |
LỚP CHUYỂN |
ĐIỂM CHUẨN NV1 |
TUYỂN ĐƯỢC |
1 |
Chuyên Toán |
43.6 |
33 |
2 |
Chuyên Tin học |
36.5 |
33 |
3 |
Chuyên Vật lý |
48.6 |
33 |
4 |
Chuyên Hóa học |
44.3 |
33 |
5 |
Chuyên Sinh học |
40.2 |
33 |
6 |
Chuyên Ngữ văn |
44.2 |
34 |
7 |
Chuyên Lịch sử |
35.4 |
33 |
8 |
Chuyên Địa lý |
39.8 |
33 |
9 |
Chuyên Anh văn |
49.9 |
32 |
10 |
Chuyên Pháp văn |
43.8 |
33 |
11 |
Chuyên Nga văn |
34.7 |
32 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 Hải Dương 2016
STT |
Họ tên |
Điểm chuẩn |
Số lượng tuyển được |
||
NV1 |
NV từ chuyên |
Tuyển được |
|||
1 |
THPT Bình Giang |
29.50 |
318 |
' |
319 |
2 |
THPT Bến Tắm |
23.75 |
318 |
0 |
318 |
3 |
THPT Cẩm Giàng |
24.00 |
385 |
12 |
397 |
4 |
THPT cểm Giàng II |
20.65 |
358 |
0 |
358 |
5 |
THPT Chí Linh |
28.85 |
467 |
11 |
478 |
6 |
THPT Cầu Xe |
25.15 |
278 |
0 |
278 |
7 |
THPT Đường An |
22.50 |
359 |
0 |
359 |
8 |
THPT Đồng Gia |
15.50 |
238 |
0 |
238 |
9 |
THPT Đoàn Thượng |
26.00 |
278 |
1 |
279 |
10 |
THPT Gia Lộc |
28.80 |
470 |
9 |
479 |
11 |
THPT Gia Lộc II |
23.00 |
357 |
0 |
357 |
12 |
THPT Hà Bắc |
23.25 |
279 |
0 |
279 |
13 |
THPT Hà Đông |
15.15 |
278 |
0 |
278 |
14 |
THPT Hồng Quang |
24.85 |
235 |
239 |
474 |
15 |
THPT Hưng Đạo |
20.60 |
318 |
1 |
319 |
16 |
THPT Hoàng Văn Thụ |
26.50 |
283 |
36 |
319 |
17 |
THPT Kinh Môn |
21.00 |
397 |
1 |
398 |
18 |
THPT Kinh Môn II |
14.80 |
399 |
0 |
399 |
19 |
THPT Kẻ Sặt |
20.55 |
278 |
0 |
278 |
20 |
THPT Kim Thành |
15.75 |
433 |
2 |
435 |
21 |
THPT Kim Thành II |
18.45 |
358 |
0 |
358 |
22 |
THPT Khúc Thừa Dụ |
22.90 |
320 |
0 |
320 |
23 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
20.50 |
279 |
0 |
279 |
24 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
19.75 |
306 |
13 |
319 |
25 |
THPT Nhị Chiểu |
19.00 |
278 |
0 |
278 |
26 |
THPT Nguyễn Du |
24.60 |
286 |
32 |
318 |
27 |
THPT Ninh Giang |
29.30 |
475 |
2 |
477 |
28 |
THPT Nam Sách |
29.30 |
469 |
10 |
479 |
29 |
THPT Nam Sách II |
21.80 |
317 |
0 |
317 |
30 |
THPT Phúc Thành |
27.60 |
279 |
1 |
280 |
31 |
THPT Phả Lại |
20.60 |
276 |
2 |
278 |
32 |
THPT Quang Trung |
25.50 |
317 |
2 |
319 |
33 |
THPT Thanh Bình |
20:55 |
360 |
0 |
360 |
34 |
THPT Thanh Hà |
31.50 |
433 |
6 |
439 |
35 |
THPT Tứ Kỳ |
21.50 |
473 |
5 |
478 |
36 |
THPT Thanh Miện |
28.35 |
357 |
2 |
359 |
37 |
THPT Thanh Miện II |
22.15 |
279 |
0 |
279 |
38 |
THPT Thanh Miện III |
23.00 |
359 |
0 |
359 |
39 |
THPT Trần Phú |
21.95 |
318 |
0 |
318 |
40 |
THPT Tuệ Tĩnh |
22.50 |
234 |
5 |
239 |
zaidap.com - Theo Sở GD Hải Dương