Điểm chuẩn NVBS đợt 1 vào Đại học Quy Nhơn năm 2016
Điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào Đại học Quy Nhơn năm 2016 Trường Đại học Quy Nhơn thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy đợt 2 năm 2016 và việc nhập học như sau: I. Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy đợt 2 STT Ngành đào tạo ...
Điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào Đại học Quy Nhơn năm 2016
Trường Đại học Quy Nhơn thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy đợt 2 năm 2016 và việc nhập học như sau:
I. Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy đợt 2
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Các ngành đào tạo Cử nhân sư phạm |
||||
1 |
Su phạm Toán học |
DI 40209 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
20 |
2 |
Sư phạm Vật lí |
D140211 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
19 |
3 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh |
19 |
4 |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
15 |
5 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh |
16 |
6 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
Văn, Sủ, Địa Vãn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh |
17 |
7 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh |
15 |
8 |
Sư phạm Địa lí |
D140219 |
Toán, Lý, Hóa Văn, Địa? Anh Văn, Sử, Địa |
16.5 |
9 |
Giáo dục chính trị |
D140205 |
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh |
15 |
10 |
Sư phạm Tiêng Anh |
D140231 |
Toán, Văn, Anh |
22 (nhân hệ số 2 môn Anh) |
11 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
Toán, Lý, Hóa Văn, Sử, Địa |
19 |
12 |
Giáo dục mâm non |
D140201 |
Toán, Văn, Năng khiếu |
16 |
Các ngành đào tạo Cử nhân khoa hoc |
||||
1 |
Toán học |
D460101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
15 |
2 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
15 |
3 |
Vật lí học |
D440102 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
15 |
4 |
Hóa học |
D440112 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh |
15 |
5 |
Sinh học |
D420101 |
Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh |
15 |
6 |
Quản lí đất đai |
D850103 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh |
15 |
7 |
Văn học |
D220330 |
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh |
15 |
8 |
Lịch sử |
D220310 |
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh |
15 |
9 |
Tâm lí học giáo dục |
D310403 |
Toán, Lý, Hóa Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh |
15 |
10 |
Công tác xã hội |
D760101 |
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh |
15 |
11 |
Quản lý giáo dục |
D140114 |
Toán, Lý, Hóa Văn, Sử? Địa Toán, Văn, Anh |
15 |
12 |
Việt Nam học |
D220113 |
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Địa, Anh |
15 |
13 |
Quản lí nhà nước |
D310205 |
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Toán, Lý, Hóa |
15 |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Văn, Anh |
20 (nhân hệ số 2 môn Anh) |
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh |
15 |
Các ngành đào tạo Cử nhân Kinh tế - ỌTKD |
||||
1 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh |
15 |
2 |
Kinh tể |
D310101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh |
15 |
3 |
Kê toán |
D340301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh |
15 |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh |
15 |
Các ngành đào tạo Kỹ sư |
||||
1 |
Kĩ thuật điện, điện tử |
D520201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
16 |
2 |
Kĩ thuật điện tử, truyên thông |
D520207 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
15 |
3 |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
D510103 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
15 |
4 |
Nồng học |
D620109 |
Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh |
15 |
5 |
Cồng nghệ Kỹ thuật Hóa học |
D510401 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh |
15 |
II. Thủ tục nhập học
Danh sách thí sinh trúng tuyển được công bố trên website của trường tại địa chỉ http://www.qnu.edu.vn. Thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển đến trường nhập học theo thời gian và thủ tục sau đây:
- Địa điểm nhập học: Hội trường B - Trường Đại học Quy Nhơn.
- Thời gian nhập học: ngày 08/9/2016 và ngày 09/9/2016
- Các loại giấy tờ mang theo để nhập học:
1. Học bạ, Bằng tổt nghiệp THPT (BTVHTH) hoặc GCN tốt nghiệp tạm thời nếu chưa có bằng: bản sao cỏ công chứng hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu;
2. Bản sao giấy khai sinh, 10 ảnh 3x4;
3. Sổ Đoàn viên, Giấy chuyển sinh hoạt Đảng (nếu có);
4. Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự do BCH quân sự huyện, thành phố cấp và Giấy xác nhận vắng mặt do BCH quân sự xã, phường cấp đối với nam (có thể nộp sau nếu chưa làm kịp);
5. Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2016;
6. Học phí học kỳ I năm học 2015-2016: theo số tín chỉ trong học kỳ I tương ứng với ngành đào tạo xem trên website của trường; các ngành sư phạm không đóng học phí. Sinh viên thuộc diện miễn, giảm học phí mang đầy đủ giấy tờ theo quy định.
7. Các khoản phí khác theo quy định hiện hành:
- Lệ phí khám sức khỏe: 45.000 đồng;
- Bảo hiểm y tế từ tháng 09/2016 đến hết tháng 12/2016: 152.460 đồng;
- Bảo hiểm thân thể tự nguyện: 324.000 đồng/khóa học 4 năm hoặc 4,5 nãm;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng;
- Tiền ở ký túc xá (nếu đăng ký ở KTX).
8. Sinh viên thuộc các đối tượng được hưởng chế độ ưu tiên theo quy định, khi đến trường nhập học phải nộp thêm những giấy tờ trong phần Phụ lục.
9. Giấy triệu tập trúng tuyển. Nếu thí sinh chưa nhận được giấy triệu tập trúng tuyển sẽ được Nhà trường cấp khi nhập học.
Giấy tờ nào thiếu có thể bổ sung sau khi nhập học chậm nhất 15 ngày.
Theo kế hoạch giảng dạy học kỳ I năm học 2016-2017 của Nhà trường, sinh viên năm thứ nhất trúng tuyển đợt 1 và đợt 2 cùng bắt đầu học chính thức từ ngày 12/9/2016
zaidap.com