Điểm chuẩn NVBS đợt 1 Đại học Phòng cháy chữa cháy 2016

1. Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung đợt 1 Đại học PCCC hệ dân sự: 100 2. Điểm trúng tuyển: - Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm). - Điểm trúng tuyển diện học sinh phổ thông ở KV3 như sau: Điểm chuẩn Đại học ...

1. Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung đợt 1 Đại học PCCC hệ dân sự: 100

2. Điểm trúng tuyển:

- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).

- Điểm trúng tuyển diện học sinh phổ thông ở KV3 như sau: Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy hệ dân sự: 15.0 điểm

3. Lưu ý đối với thí sinh trúng tuyển:

- Thí sinh cần nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi cho trường Đại học PCCC để xác nhận nhập học.

- Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Trường Đại học PCCC hoặc gửi qua đường bưu điện bằng đường chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên theo địa chỉ  Phòng Quản lý đào tạo – Trường Đại học PCCC – Số 243 Khuất Duy Tiến – Q.Thanh Xuân – TP Hà Nội, điện thoại: 069.45212

- Thời gian nhận: Từ ngày 05/9/2016 đến 17h00’ ngày 9/9/2016.

- Đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện, thời gian được tính theo dấu bưu điện trên phong bì thư.

Danh sách thí sinh trúng tuyển NVBS đợt 1:

STT SBD CMND Họ và tên Giới tính Ngày sinh Chuyên ngành
1 HVN007733 142784914 TRẦN VĂN QUANG Nam 04/11/1997 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
2 SP2000212 135852256 NGUYỄN THỊ VÂN ANH Nữ 23/04/1998 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
3 LPH002086 063512508 NGUYỄN TRỌNG PHONG Nam 18/09/1998 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
4 TDV003540 187718925 PHẠM THÀNH ĐẠT Nam 17/09/1998 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
5 DTN000393 045210026 ĐỖ VĂN HOÀNG Nam 09/09/1998 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
6 THV004518 132393846 TRẦN VINH QUANG Nam 02/10/1998 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
7 QST015240 312300857 HỒ HOÀNG TRUNG TRỰC Nam 07/11/1996 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
8 DDK008591 206208598 HUỲNH PHÚ QUỐC Nam 01/06/1998 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
9 HVN002081 142809000 MAI XUÂN ĐỨC Nam 10/06/1998 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
10 SP2005121 026198002093 HOÀNG THỊ THÚY Nữ 15/02/1998 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
11 NTH004320 101279065 NGUYỄN THANH SƠN Nam 27/01/1998 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
12 DHT002092 194651714 PHẠM NHẬT HUY Nam 06/02/1998 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
13 YTB006907 152215832 NGUYỄN KHOA QUYỀN LINH Nam 05/09/1998 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
14 HTC000002 061042542 DƯƠNG TRƯỜNG AN Nam 11/09/1998 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
15 SPH000768 013153451 NGUYỄN TUẤN ANH Nam 29/07/1994 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
16 DTT000420 273645403 NGUYỄN NGỌC ÁNH Nữ 23/09/1998 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
17 TLA012753 013636610 HOÀNG TUẤN ANH Nam 15/03/1996 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
18 XDA001771 082323727 NGUYỄN XUÂN KHANG Nam 22/11/1998 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
19 THP001573 113699008 NGUYỄN HOÀNG LONG Nam 16/10/1998 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
20 NLS001220 231024779 VŨ ĐỨC ĐẠT Nam 11/12/1996 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
21 MDA000356 164632888 VŨ THỊ NGỌC ÁNH Nữ 20/12/1998 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
22 HVN006750 142856185 PHẠM THỊ NGỌC Nữ 26/06/1998 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
23 KQH013155 017399708 NGUYỄN VĂN THỊNH Nam 18/10/1998 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ

Theo ĐH Phòng cháy chữa cháy

>> Danh sách trường công bố điểm chuẩn NVBS đợt 1 năm 2016

0