Điểm chuẩn NV3 Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2015

STT Ngành đào tạo Mã ngành Điểm trúng tuyển đối với các tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển I/ Trình độ đại học 1 Bảo vệ thực vật D620112 18,00 2 Chăn nuôi ...

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm trúng tuyển đối với các tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển

I/ Trình độ đại học

 

 

1

Bảo vệ  thực vật

D620112

18,00

2

Chăn nuôi

D620105

17,75

3

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

15,00

4

Công nghệ  thực phẩm

D540101

21,75

5

Công nghệ thông tin

D480201

19,00

6

 Công nghệ thông tin - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)

D480201 P

15,00

7

Công thôn

D510210

15,00

8

Kế toán - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)

D340301 P

15,00

9

Khoa học cây trồng

D620110

17,00

10

Khoa học đất

D440306

15,00

11

Khoa học môi trường

D440301

16,00

12

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

15,00

13

Kinh tế nông nghiệp

D620115

15,00

14

Kỹ thuật cơ khí

D520103

17,00

15

Kỹ thuật cơ khí - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)

D520103 P

15,00

16

Kỹ thuật điện, điện tử 

D520201

17,00

17

Nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)

D620101 P

15,00

18

Nuôi trồng thuỷ sản

D620301

15,00

19

Phát triển nông thôn

D620116

15,00

20

Phát triển nông thôn - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)

D620116 P

15,00

21

Quản trị kinh doanh

D340101

18,00

22

Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến

D903414

15,00

23

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

15,00

24

Sư phạm kỹ thuật NN - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)

D903414 P

15,00

25

Thú y

D640101

20,00

 

 II/ Trình độ cao đẳng

 

 

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

12,0

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

12,0

3

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

12,0

4

Khoa học cây trồng

C620110

12,0

5

Quản lý đất đai

C850103

12,0

6

Dịch vụ thú y

C640201

12,0

          Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm. 

Nguồn: Học viện Nông nghiệp Việt Nam

>> Điểm chuẩn NV3 Đại học Công nghệ TPHCM năm 2015

>> Điểm chuẩn NV3 Đại học Hoa Sen năm 2015

0