Điểm chuẩn NV2 vào trường Đại học Hàng Hải năm 2016
Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 vào trường Đại học Hàng Hải năm 2016 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm xét trúng tuyển và lịch nhập học Nguyện vọng bổ sung ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2016 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển bổ sung thuộc khu vực 3, đối tượng 10 (diện không ưu ...
Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 vào trường Đại học Hàng Hải năm 2016
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm xét trúng tuyển và lịch nhập học Nguyện vọng bổ sung ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2016 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển bổ sung thuộc khu vực 3, đối tượng 10 (diện không ưu tiên), cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Điểm xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
A. HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
||||
D840106 |
Khoa học hàng hải |
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Hóa |
|
D102 |
Khai thác máy tàu biển |
15.0 |
||
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển & TĐH |
|
||
D103 |
Điện tự động tàu thủy |
15.0 |
||
D520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
|
||
D106 |
Máy tàu thủy |
15.0 |
||
D107 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
15.0 |
||
D108 |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
15.0 |
||
D520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
||
D109 |
Máy nâng chuyển |
15.0 |
||
D580203 |
Kỹ thuật công trình biển |
|
||
D110 |
Xây dựng công trình thủy |
15.0 |
||
D590205 |
Kỹ thuật XD công trình giao thông |
|
||
D113 |
Kỹ thuật cầu đường |
15.0 |
||
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
||
D127 |
Kiến trúc dân dụng & công nghiệp |
20.0 |
Toán, Lý, Vẽ MT Toán, Hóa,Vẽ MT Toán, Văn,Vẽ MT Toán,Anh,Vẽ MT (Vẽ MT hệ số 2) |
|
02 CHƯƠNG TRÌNH ĐH CHẤT LƯỢNG CAO |
||||
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển & TĐH |
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Hóa |
|
H105 |
Điện tự động công nghiệp |
15.0 |
||
D480201 |
Công nghệ thông tin |
|
||
H114 |
Công nghệ thông tin |
15.0 |
||
B. HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY |
||||
C840108 |
Vận hành khai thác máy tàu |
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Hóa |
|
C102 |
Khai thác máy tàu biển |
10.0 |
||
C510303 |
Công nghệ KT điều khiển &TĐH |
|
||
C103 |
Kỹ thuật điện tàu thủy |
10.0 |
||
C105 |
Điện tự động công nghiệp |
10.0 |
||
C840101 |
Khai thác vận tải |
|
||
C401 |
Kinh tế vận tải biển |
10.0 |
||
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
||
C403 |
Quản trị kinh doanh |
10.0 |
||
C404 |
Tài chính kế toán |
10.0 |
zaidap.com