Điểm chuẩn Học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2015
TT TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH MÃ NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn 1 Triết học Mác - Lênin 524 VTD 18,0 VTA 17,5 VTL 18,0 2 Chủ ...
TT |
TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 |
Triết học Mác - Lênin |
524 |
VTD |
18,0 |
VTA |
17,5 |
|||
VTL |
18,0 |
|||
2 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
525 |
VTD |
18,0 |
VTA |
17,5 |
|||
VTL |
18,0 |
|||
3 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
526 |
VTD |
20,5 |
VTA |
18,5 |
|||
VTL |
19,0 |
|||
4 |
Quản lý kinh tế |
527 |
VTD |
22,5 |
VTA |
20,5 |
|||
VTL |
21,0 |
|||
5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
D220310 |
VTD |
18,0 |
VTA |
17,5 |
|||
VTL |
18,0 |
|||
6 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
D310202 |
VTD |
19,0 |
VTA |
18,5 |
|||
VTL |
19,0 |
|||
7 |
Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa |
530 |
VTD |
18,0 |
VTA |
17,5 |
|||
VTL |
18.0 |
21 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
AVD |
29,5 |
AVT |
29,5 |
|||
AVL |
29,5 |
|||
VNL |
21,5 |
|||
22 |
Báo in |
602 |
VNA |
20,0 |
VNT |
21,0 |
|||
VNL |
21,0 |
|||
23 |
Ảnh báo chí |
603 |
VNA |
19,0 |
VNT |
19,5 |
|||
VNL |
21,0 |
|||
24 |
Báo phát thanh |
604 |
VNA |
20,0 |
VNT |
20,0 |
|||
VNL |
23,0 |
|||
25 |
Báo truyền hình |
605 |
VNA |
21,5 |
VNT |
21,5 |
|||
VNL |
19,5 |
|||
26 |
Quay phim truyền hình |
606 |
VNA |
19,0 |
VNT |
19,0 |
|||
VNL |
22,0 |
|||
28 |
Báo mạng điện tử |
607 |
VNA |
20,5 |
VNT |
20,5 |
|||
VNL |
22,0 |
|||
28 |
Báo chí đa phương tiện |
608 |
VNA |
21,0 |
VNT |
21,0 |
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 (nửa điểm).
- Điểm trúng tuyển diện học sinh phổ thông ở khu vực 3 như sau:
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Học viện báo chí và tuyên truyền năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin: DCL (dấu cách) HBT (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL HBT D360708 gửi 8712 Trong đó HBT là Mã trường D360708 là mã ngành Quan hệ công chúng |
zaidap.com Tổng hợp