Điểm chuẩn Đại học Huế năm 2015

Số TT Tên trường, Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển Điểm trúng tuyển (môn chính nhân hệ số nếu có) A. CÁC NGÀNH ĐÀO TAO TRÌNH ĐÕ ĐAI HOC 1. TRƯỜNG ĐẠI ...

Số

TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

(môn chính nhân hệ số nếu có)

A. CÁC NGÀNH ĐÀO TAO TRÌNH ĐÕ ĐAI HOC

1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẢT

DHA

1

Luật

0380101

1. Toán, Vật lý, ỉ lóa học

A00

21,75

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

2

Luật Kinh tế

D380107

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

22,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Ngừ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

4 Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh

D01

2. KHOA GIÁO DỤC THE CHÁT

DHC

3

Giáo dục Thể chất

DI 40206

Toán, Sinh học, Năng khiếu (Bật xa tại cho, Chạy lOOm, Chạy ỉuồn cọc; điểm thi môn nâng khiếu có hệ sổ 2)

T00

15,67

3. KHOA DƯ LỊCH

DHD

4

Kinh tế

D31010I

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

17,50

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DOI

4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (*)

D10

5

Quản trị kinh doanh

D340101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

18,00

Số

TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

(môn chính nhân hệ số nếu có)

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (*)

D10

6

Ọuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

1 Toán, Vật lý, Hóa học

A00

19,25

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Ngừ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOAI NGŨ

DHF

7

Sư phạm Tiếng Anh

DI 40231

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

D01

29,00

8

Sư phạm Tiếng Pháp

DI 40233

1. Toán, Ngữ văn, Tiêng Pháp (Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2)

D03

22,92

2. Toán, Ngữ Văn,Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

D01

9

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

DI 40234

1. Toán, Ngữ văn, Tiêng Trung Quốc (Môn chính: Tiếng Trung Quốc, hệ số 2)

D04

23,75

2. Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

D01

10

Việt Nam học

D220113

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2)

D01

23,33

11

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

D01

25,08

12

Ngôn ngừ Nga

D220202

1. Toán, Ngữ văn, Tiêng Nga (Môn chính: Tiếng Nga, hệ số 2)

D02

22,83

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

DOI

13

Ngôn ngữ Pháp

D220203

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2)

D03

23,50

2. Toán, Ngừ văn, Tiêng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

DOI

14

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

1. Toán, Ngừ văn, Tiêng Trung Quốc (Môn chính: Tiếng Trung Quốc, hệ số 2)

D04

24,50

2. Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

DOI

15

Ngôn Iìgữ Nhật

D220209

1. Toán, Ngữ văn, Tiêng Nhật (Môn chính: Tiếng Nhật, hệ số 2)

D06

26,67

2. Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

DOI

16

Ngôn ngữ Hàn Ọuốc

D220210

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

DOI

25,08

17

Quốc tế học

D220212

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

DOI

24,00

Số

TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

(môn chính nhân hệ số nếu có)

Đào tạo liên thông trình độ từ cao đắng lên đại học chính quy:

Sư phạm Tiếng Anh

DI 40231LT

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

D01

29,00

Ngôn ngừ Anh

D220201LT

Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

D01

25,08

5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TÈ

DHK

18

Kinh tế

D310101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

19,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

COI

19

Quản trị kinh doanh

D340101

1 Toán. Vật lý, Hóa học

A00

20,75

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

COI

20

Marketing

D340115

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

19,50

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh

DOI

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

COI

21

Kinh doanh thương mại

D340121

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

19,25

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh

DOI

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

COI

22

Tài chính - Ngân hàng

D340201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

19,50

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3 Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh

DOI

4. Toán, Ngừ văn, Tiếng Pháp

D03

23

Kế toán

D340301

l Toán, Vật lý, Hóa học

A00

21,75

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DOI

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

COI

24

Kiểm toán

D340302

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20,75

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DOI

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

COI

25

Quản trị nhân lực

D340404

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

18,75

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DOI

Số

TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

(môn chính nhân hệ số nếu có)

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

COI

26

Hê thống thông tin quản lý

D340405

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

18,00

2 Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

COI

27

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

16,50

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

COI

28

Kinh tế nông nghiệp

D620115

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

17,25

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh

DOI

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

COI

+ Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)

L340201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

16,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DOI

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

D03

+ Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bàng tiếng Anh theo chương trình dào tạo của Trường đại học Sydney, Australia)

D903124

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

16,75

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DOI

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

COI

Đào tạo Hên thông trình độ từ cao đẳng lên dụi học chính quy:

Quàn trị kinh doanh

1)340101 LT

1. Toán, Vật lý, 1 lóa học

A00

20,75

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DOI

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

COI

Kế toán

D340301LT

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

21,75

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DOI

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

COI

6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LAM

DHL

1. Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật

31

Công thôn

D510210

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15,00

2 Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

số

TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Điêm trúng tuyển

(môn chính nhân hệ số nếu cỏ)

32

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

18,75

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

33

Kỹ thuật cơ - điện tử

D520114

1. Toán, Vật lý, 1 lóa học

A00

18,75

2 Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

34

Kỹ thuật cơ sờ hạ tầng

D58021I

!. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

16,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

2. Nhóm ngành: Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản thực phẩm

35

Công nghệ thực phẩm

D540I01

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20,25

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

36

Công nghệ sau thu hoạch

D540I04

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

18,25

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Nhóm ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường

37

Quàn lý đất đai

D850103

1 ế Toán, Vật lý, Hóa học

A00

16,25

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

4. Nhóm ngành: Trông trot

38

Khoa học đất

D440306

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15,00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

39

Nông học

D620109

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

17,25

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

40

Bảo vệ thực vật

D620112

1 Toán, Vật lý, Hóa học

A00

17,25

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

41

Khoa học cây trồng

D620110

l Toán, Vật lý, Hóa học

A00

16,75

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

42

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

1. Toán, Vật lý, Hóa học

AOO

16,00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

BOO

5. Nhóm ngành: Chăn nuôi - Thú y

43

Chăn nuôi (song ngành Chân nuôi - Thủy)

D620105

1. Toán, Vật lý, Hóa học

AOO

19,00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

BOO

44

Thú y

0640101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

AOO

19,75

2. Toán, Sinh học, ỉ lóa học

BOO

6 Nhóm ngành: Tliủy

sản

45

Nuôi trồng thủy sản

D620301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

AOO

17,75

Số

TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tố hợp môn xét tuyển

Mã tổ họp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

(môn chính nhân hệ số nếu có)

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

46

Quản lý nguồn lợi thủy sản

D620305

1 Toán, Vật lý, 1 lóa học

A00

17,25

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

7. Nhóm ngành: Lâm nghiệp

47

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15,25

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

48

Lâm nghiệp

D620201

1 Toán, Vật lý, Hóa học

A00

16,25

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

49

Lâm nghiệp đô thị

D620202

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15,00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

50

Quản lý tài nguyên rừng

D620211

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

16,00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

8. Nhóm ngành: Phát triển nông thôn

51

Khuyên nông (songngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn)

D620102

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15,75

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

52

Phát triển nông thôn

D620116

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

17,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DOI

Đào tạo Hên thông trìnlt (tộ từ cao đẳng lên đụi học chính quy:

Khoa học cây trồng

D620110LT

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

16,75

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

Chăn nuôi

D620I05LT

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

19,00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

Nuôi trồng thủy sản

D62030ILT

l Toán, Vật lý, Hóa học

A00

17,75

2 Toán, Sinh học, Hóa học

B00

Ọuản lý đất đai

D850103LT

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

16,25

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

Công thôn

D510210LT

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

0