Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Bắc Giang năm 2015
1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại cụm thi do các trường đại học chủ trì Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm. + Hệ Đại học stt Ngành đào tạo ...
1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại cụm thi do các trường đại học chủ trì
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
+ Hệ Đại học
stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
Khoa học cây trồng |
D620110 |
15 |
2 |
Chăn nuôi |
D620105 |
15 |
3 |
Thú y |
D640101 |
15 |
4 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
15 |
5 |
Quản lý Tài nguyên & Môi trường |
D850101 |
15 |
6 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
15 |
7 |
Lâm sinh |
D620205 |
15 |
8 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
15 |
9 |
Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D620211 |
15 |
10 |
Kế toán |
D340301 |
15 |
11 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
15 |
12 |
Kinh tế |
D310101 |
15 |
13 |
Lâm nghiệp đô thị |
D620202 |
15 |
+ Hệ Cao đẳng
stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
Dịch vụ Thú y |
C640201 |
12 |
2 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
12 |
3 |
Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
C620211 |
12 |
4 |
Kế toán |
C340301 |
12 |
2. Xét tuyển đại học, cao đẳng dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây được tính là điểm Bình quân điểm trung bình 3 năm lớp (10, 11 và 12), áp dụng cho tất cả các đối tượng, khu vực.
+ Hệ Đại học
stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
Khoa học cây trồng |
D620110 |
6,0 |
2 |
Chăn nuôi |
D620105 |
6,0 |
3 |
Thú y |
D640101 |
6,0 |
4 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
6,0 |
5 |
Quản lý Tài nguyên & Môi trường |
D850101 |
6,0 |
6 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
6,0 |
7 |
Lâm sinh |
D620205 |
6,0 |
8 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
6,0 |
9 |
Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D620211 |
6,0 |
10 |
Kế toán |
D340301 |
6,0 |
11 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
6,0 |
12 |
Kinh tế |
D310101 |
6,0 |
13 |
Lâm nghiệp đô thị |
D620202 |
6,0 |
+ Hệ Cao đẳng
stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
Dịch vụ Thú y |
C640201 |
5,5 |
2 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
5,5 |
3 |
Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
C620211 |
5,5 |
4 |
Kế toán |
C340301 |
5,5 |
Đăng ký nhận chính xác nhất, Soạn tin: DCL (dấu cách) DBG (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL DBG D640101 gửi 8712 Trong đó DBG là Mã trường D640101 là mã ngành Thú y |
zaidap.com Tổng hợp
>> Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2015
>> Điểm chuẩn Đại học Tài chính Marketing năm 2015