15/01/2018, 09:29

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2017

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2017 Điểm chuẩn Đại học 2017 Trường Đại học Cần Thơ công bố điểm trúng tuyển trong kỳ thi tuyển sinh đại học 2017. Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi năm 2017 Điểm ...

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2017

Trường Đại học Cần Thơ công bố điểm trúng tuyển trong kỳ thi tuyển sinh đại học 2017.

Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi năm 2017

Điểm chuẩn dự kiến Đại học Y Hà Nội năm 2017

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển

Chương trình đào tạo đại trà

     

Giáo dục Tiểu học

52140202

A00, D01

22

Giáo dục Công dân

52140204

C00

22.75

Giáo dục Thể chất

52140206

T00

17.75

Sư phạm Toán học

52140209

A00, A01

23.5

Sư phạm Tin học

52140210

A00, A01

16.5

Sư phạm Vật lý

52140211

A00, A01

21.75

Sư phạm Hoá học

52140212

A00, B00

23.25

Sư phạm Sinh học

52140213

B00

21

Sư phạm Ngữ văn

52140217

C00

25

Sư phạm Lịch sử

52140218

C00

23.75

Sư phạm Địa lý

52140219

C00

24

Sư phạm Tiếng Anh

52140231

D01

24.5

Sư phạm Tiếng Pháp

52140233

D03, D01

16.25

Quản trị kinh doanh

52340101

A00, A01, D01

22.5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

52340103

A00, A01, D01

22.5

Marketing

52340115

A00, A01, D01

22.25

Kinh doanh quốc tế

52340120

A00, A01, D01

22.25

Kinh doanh thương mại

52340121

A00, A01, D01

21.25

Tài chính – Ngân hàng

52340201

A00, A01, D01

21.75

Kế toán

52340301

A00, A01, D01

22.75

Kiểm toán

52340302

A00, A01, D01

21

Luật

52380101

A00, C00, D01, D03

25.25

Sinh học

52420101

B00

17.5

Công nghệ sinh học

52420201

A00, B00

22.75

Sinh học ứng dụng

52420203

A00, B00

18.75

Hoá học

52440112

A00, B00

19.75

Hóa dược

52720403

A00, B00

24

Khoa học môi trường

52440301

A00, B00

17

Khoa học đất

52440306

B00

15.5

Toán ứng dụng

52460112

A00

15.5

Khoa học máy tính

52480101

A00, A01

16.5

Truyền thông và mạng máy tính

52480102

A00, A01

18.25

Kỹ thuật phần mềm

52480103

A00, A01

20.5

Hệ thống thông tin

52480104

A00, A01

16.5

Công nghệ thông tin

52480201

A00, A01

20.25

Công nghệ kỹ thuật hoá học

52510401

A00, B00

21.25

Quản lý công nghiệp

52510601

A00, A01

18.75

Kỹ thuật cơ khí

52520103

A00, A01

20.5

Kỹ thuật cơ - điện tử

52520114

A00, A01

20.5

Kỹ thuật điện, điện tử

52520201

A00, A01

20

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

52520207

A00, A01

18.25

Kỹ thuật máy tính

52520214

A00, A01

16.5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

52520216

A00, A01

19

Kỹ thuật Vật liệu

52520309

A00, A01

15.5

Kỹ thuật môi trường

52520320

A00, B00

16.5

Vật lý kỹ thuật

52520401

A00, A01

15.5

Công nghệ thực phẩm

52540101

A00

21.75

Công nghệ sau thu hoạch

52540104

A00, B00

18

Công nghệ chế biến thuỷ sản

52540105

A00

19

Kỹ thuật công trình xây dựng

52580201

A00, A01

19.25

Kỹ thuật công trình thủy

52580202

A00, A01

15.5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

52580205

A00, A01

18

Kỹ thuật tài nguyên nước

52580212

A00, A01

15.5

Chăn nuôi

52620105

A00, B00

16.25

Nông học

52620109

B00

20.25

Khoa học cây trồng

52620110

B00

17.25

Bảo vệ thực vật

52620112

B00

20.75

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

52620113

B00

15.5

Kinh tế nông nghiệp

52620115

A00, A01, D01

18.5

Phát triển nông thôn

52620116

A00, A01, B00

15.5

Lâm sinh

52620205

A00, A01, B00

15.5

Nuôi trồng thuỷ sản

52620301

B00

17

Bệnh học thủy sản

52620302

B00

16.25

Quản lý nguồn lợi thủy sản

52620305

A00, B00

15.5

Thú y

52640101

B00

21.75

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

52220113

C00, D01

24.5

Ngôn ngữ Anh

52220201

D01

23.5

Ngôn ngữ Pháp

52220203

D03, D01

18

Triết học

52220301

C00

21.5

Văn học

52220330

C00

22.75

Kinh tế

52310101

A00, A01, D01

21.25

Chính trị học

52310201

C00

23.5

Xã hội học

52310301

A01, C00, D01

22.75

Thông tin học

52320201

A01, D01

17.75

Quản lý tài nguyên và môi trường

52850101

A00, A01, B00

21

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

52850102

A00, A01, D01

18.75

Quản lý đất đai

52850103

A00, A01, B00

19

Chương trình đào tạo đại trà

     

Việt Nam học (Đào tạo tại Khu Hòa An)

52220113H

C00, D01

21.25

Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Khu Hòa An)

52220201H

D01

19.25

Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Khu Hòa An)

52340101H

A00, A01, D01

18.5

Luật (Đào tạo tại Khu Hòa An)

52380101H

A00, C00, D01, D03

23

Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Khu Hòa An)

52480201H

A00, A01

15.5

Kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo tại Khu Hòa An)

52580201H

A00, A01

15.5

Khuyến nông (Đào tạo tại Khu Hòa An)

52620102H

A00, A01, B00

15.5

Nông học (Đào tạo tại Khu Hòa An)

52620109H

B00

15.5

Kinh doanh nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An)

52620114H

A00, A01, D01

15.5

Kinh tế nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An)

52620115H

A00, A01, D01

15.5

Nuôi trồng thuỷ sản (Đào tạo tại Khu Hòa An)

52620301H

B00

15.5

Chương trình tiên tiến (CTTT) và chương trình chất lượng cao (CLC)

     

Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến)

52420201T

A01, D07, D08

17.5

Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình tiên tiến)

52620301T

A01, D07, D08

15.75

Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao)

52340120C

A00, A01, D01

19

Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)

52480201C

A00, A01

17.25

Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất lượng cao)

52510401C

A00, B00

17.5

0