ĐH Sư phạm TP.HCM tuyển sinh NVBS đợt 1 năm 2016
1. Thông tin các ngành xét tuyển STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến) Điểm sàn xét tuyển 1 Quản lý giáo dục D140114 Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, ...
1. Thông tin các ngành xét tuyển
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Điểm sàn xét tuyển |
1 |
Quản lý giáo dục |
D140114 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
50 |
16.5 |
2 |
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
16.5 |
3 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
TOÁN, Vật lý, Hóa học |
50 |
29 |
4 |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
50 |
16.5 |
5 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
Toán, VẬT LÝ, Hóa học |
20 |
29 |
6 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
Toán, Vật lý, HÓA HỌC |
50 |
31 |
7 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
Toán, Hóa học, SINH HỌC |
40 |
26 |
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh |
50 |
29 |
9 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý |
50 |
26 |
10 |
Sư phạm Địa lý |
D140219 |
Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ |
70 |
29 |
11 |
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU |
20 |
20 |
12 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
80 |
19.5 |
13 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
20 |
19.5 |
14 |
Giáo dục Đặc biệt |
D140203 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
10 |
16.5 |
15 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
40 |
29 |
16 |
Sư phạm song ngữ Nga-Anh |
D140232 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA |
10 |
22 |
17 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D140233 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP |
30 |
22 |
18 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D140234 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC |
10 |
22 |
19 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
180 |
29 |
20 |
Ngôn ngữ Nga-Anh |
D220202 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA |
80 |
22 |
21 |
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP |
80 |
20 |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC |
90 |
22 |
23 |
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT |
100 |
26 |
24 |
Vật lý học |
D440102 |
Toán, VẬT LÝ, Hóa học |
100 |
26 |
25 |
Hóa học Chương trình đào tạo: |
D440112 |
Toán, Vật lý, HÓA HỌC |
80 |
28 |
26 |
Quốc tế học |
D220212 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
60 |
16.5 |
27 |
Việt Nam học |
D220113 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
100 |
16.5 |
28 |
Văn học |
D220330 |
Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh |
80 |
26 |
29 |
Tâm lý học |
D310401 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
70 |
16.5 |
30 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
80 |
16.5 |
31 |
Tâm lý học giáo dục |
D310403 |
Toán học, Vật lý, Hóa học |
50 |
15.0 |
32 |
Ngôn ngữ Hàn quốc |
D220210 |
Toán học, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
100 |
20 |
33 |
Công tác xã hội |
D760101 |
Toán học, Vật lý, Hóa học |
80 |
15.0 |
2. Đối tượng xét tuyển
Thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 theo cụm thi do các trường Đại học chủ trì theo Qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2016 và kết quả thi các môn năng khiếu (do Trường tổ chức) để xét tuyển.
Điểm xét tuyển:
+ Xét tuyển theo ngành và tổ hợp các môn thi.
+ Các ngành có môn thi chính: điểm môn chính nhân hệ số 2.
3. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 từ 21/08/2016 đến hết ngày 31/08/2016
- Phương thức nộp hồ sơ đăng ký nguyện vọng bổ sung đợt 1: thí sinh có thể chọn một trong 2 phương thức sau:
+ Nộp hồ sơ bằng hình thức chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện về địa chỉ: Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, địa chỉ 280 An Dương Vương phường 4 Quận 5 Tp. Hồ Chí Minh;
+ Nộp hồ trực tuyến tại địa chỉ: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/1 hồ sơ.
Theo ĐH Sư phạm TP.HCM