14/01/2018, 17:06

Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 1 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 1 năm 2015 - 2016 Đề thi giải Toán qua mạng lớp 9 có đáp án Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 1 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, được VnDoc sưu tầm và ...

Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 1 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 1 

 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, được VnDoc sưu tầm và giới thiệu nhằm giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016.

trực tuyến

Bài 1: Đi tìm kho báu

Câu 1.1: Điều kiện xác định của biểu thức: Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 1là: x = ..........

Câu 1.2: Giá trị của biểu thức: Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 1bằng: ..............

Câu 1.3: Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình: Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 1là x = ..............

Câu 1.4: Giá trị lớn nhất của biểu thức: Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 1là: ..................

Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (....)

Câu 2.1: Nghiệm của phương trình √x = 2,5 với x ≥ 0 là x = ..........

Câu 2.2: Nghiệm của phương trình: Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 1là x = ............

Câu 2.3: Tìm số x không âm, biết: √x = 8

Câu 2.4: Nghiệm của phương trình: √x = 3 với x ≥ 0 là x = .............

Câu 2.5: Tìm x biết 4√x - 12 = √x

Câu 2.6: Cho tam giác vuông có một cạnh góc vuông dài 5cm và cạnh huyền dài 13cm. Diện tích tam giác đó bằng: ............. cm2

Câu 2.7: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 1là: ............

Câu 2.8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9cm, AC = 12cm. Khi đó CH = ............ cm.

Câu 2.9: Giá trị lớn nhất của biểu thức:Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 1 là: .............

Câu 2.10: So sánh a = 8 và b = √48 được kết quả là: a ............ b

Bài 3: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

Đề thi violympic toán lớp 9 vòng 1

Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 1

Bài 1: Đi tìm kho báu

Câu 1.1: 2                        Câu 1.2: 3                       Câu 1.3: 9                  Câu 1.4: 4

Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (....)

Câu 2.1: 6,25            Câu 2.2: -3                 Câu 2.3: 64             Câu 2.4: 9                 Câu 2.5: 16

Câu 2.6: 30               Câu 2.7: 2                  Câu 2.8: 9,6             Câu 2.9: 3                 Câu 2.10: >

Bài 3: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

(9) < (8) < (2) < (5) < (1) < (4) < (3) < (10) < (7) < (6)

0