14/01/2018, 15:47

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 17 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 17 năm 2015 - 2016 Đề thi giải Toán qua mạng lớp 6 có đáp án Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 17 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, được VnDoc sưu tầm và ...

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 17 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 17

là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, được VnDoc sưu tầm và giới thiệu nhằm giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016. 

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 15 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 16 năm 2015 - 2016

Mời làm:  trực tuyến

Bài 1: Đi tìm kho báu

Câu 1.1: Tính: Đề thi violympic toán lớp 6 vòng 17

Câu 1.2: Số các số tự nhiên x thỏa mãn 650/26 < x < 872/28 là .........

Câu 1.3: Tìm phân số a/b (a, b là các số tự nhiên) có giá trị bằng 15/35, biết ƯCLN(a,b) x BCNN(a,b) = 189.

Câu 1.4: Biết:Đề thi violympic toán lớp 6 vòng 17 Vậy x = .........

Câu 1.5: Rút gọn biểu thứcĐề thi violympic toán lớp 6 vòng 17ta được A = ...........

Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 2.1: Biết 2x - 15 = 17. Vậy x = ............

Câu 2.2: Biết BC(24; 108) = B(n). Số tự nhiên n thỏa mãn là .........

Câu 2.3: Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn (2x - 15)5 = (2x - 15)3 là: {..........}

Câu 2.4: Biết ƯCLN(a;b) = 13 và BCNN(a;b) = 78 thì tích a.b bằng ...........

Câu 2.5: Tìm cặp số tự nhiên (a; b) thỏa mãn a.b = 0 và a + 4b = 41.

Câu 2.6: Cho a; c là các chữ số khác 0 thỏa mãn a + c = 9. Gọi A là tập hợp các giá trị của chữ số b thỏa mãn abc + cba là một số có ba chữ số. Số phần tử của tập hợp A là ..........

Câu 2.7: Giá trị của biểu thức A = 13a + 19b + 4a - 2b với a + b = 100 là A = .........

Câu 2.8: Rút gọn biểu thức: Đề thi violympic toán lớp 6 vòng 17

Câu 2.9: Cho dãy số 6; 7; 9; 12; 16; .... Số hạng thứ 100 của dãy số là ...........

Câu 2.10: Cho dãy số 2; 3; 5; 9; 17; 33; 65; 129; ..... Số hạng thứ 11 của dãy số trên là ...........

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1: Điều kiện để Ιa - bΙ = b - a là:

a. a = b                           b. a ≤ b                            c. a < b                    d. a ≥ b

Câu 3.2: Số tự nhiên a lớn nhất biết 480 chia hết cho a và 600 chia hết cho a là:

a. 180                              b. 40                                   c. 120                  d. 60

Câu 3.3: Giá trị của x thỏa mãn (3x + 6)2 = 0 là:

a. x = 4                              b. x = -2                       c. x = 2                  d. x = -4

Câu 3.4: Số các số tự nhiên k để 23.k là số nguyên tố là:

a. 0                                b. 1                            c. 2                         d. 3

Câu 3.5: Cho hai số tự nhiên a và b, với a > b và biết 3(a + b) = 5(a - b). Vậy a/b = .......

a. 1/5                            b. 5                            c. 4                            d. 1/4

Câu 3.6: Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn: Ιx - 4Ι + Ι4 - xΙ + 2Ιx - 9Ι = 0 là:

a. 3                                   b. 1                           c. 0                    d. 2

Câu 3.7: Giá trị nguyên lớn nhất của A = - (-x4 - 2)6 - 10 là:

a. -10                            b. -74                                  c. -60                  d. 0

Câu 3.8: Số giá trị của x để (2 - x).(x2 - 4)(3x + 9).(x2 + 8) = 0 là:

a. 3                                 b. 6                               c. 4                          d. 5

Câu 3.9: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số chia cho 5 dư 4 và chia cho 7 dư 6. Số phần tử của A là:

a. 267                          b. 277                          c. 257                       d. 287

Câu 3.10: Biết x, y là các số nguyên. Giá trị nhỏ nhất của A = (2x - 1)2014 + (3y - 4)2016 là:

a. 1                               b. 0                              c. 2                        d. 2016

Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 17

Bài 1: Đi tìm kho báu

Câu 1.1: 4/5

Câu 1.2: 6

Câu 1.3: 9/21

Câu 1.4: 356/71

Câu 1.5: 31/60

Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 2.1: 5

Câu 2.2: 216

Câu 2.3: 7; 8

Câu 2.4: 1014

Câu 2.5: 41; 0

Câu 2.6: 5

Câu 2.7: 1700

Câu 2.8: 1008

Câu 2.9: 4956

Câu 2.10: 1023

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1: c

Câu 3.2: c

Câu 3.3: b

Câu 3.4: b

Câu 3.5: c

Câu 3.6: c

Câu 3.7: b

Câu 3.8: a

Câu 3.9: c

Câu 3.10: c

0