Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh Chuyên trường THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng năm 2015
Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh Chuyên trường THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng năm 2015 Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh có đáp án Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh Chuyên Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn ...
Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh Chuyên trường THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng năm 2015
Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh Chuyên
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh Chuyên năm 2015 tỉnh Hải Phòng là đề thi chính thức của Sở GD-ĐT Hải Phòng dành cho các thí sinh thi vào lớp Chuyên Anh, nhằm kiểm tra toàn diện năng lực của thí sinh. Đề thi có đáp án đi kèm, mời các bạn tham khảo.
Đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh trường THCS Đông Hưng, Thái Bình năm học 2016 - 2017
Đề luyện thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh trường THCS Hương Sơn, Bắc Giang năm học 2016 - 2017
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh trường THCS Khả Phong, Hà Nam năm học 2016 - 2017 (Đề xuất)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ CHÍNH THỨC |
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN Năm học 2015-2016 ĐỀ THI MÔN TIẾNG ANH (Chuyên) Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) |
PART ONE: PHONOLOGY
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group. Write your answers A, B, C or D on your answer sheet. (5 pts)
1. A. pour B. flour C. scour D. sour
2. A. define B. oxide C. alibi D. elite
3. A. hatred B. relieved C. dogged D. sacred
4. A. teethe B. wreath C. southern D. worthy
5. A. dilemma B. salmon C. calve D. halve
6. A. audible B. audience C. laundry D. draughty
7. A. steak B. great C. creative D. break
8. A. excursion B. further C. surgery D. surprise
9. A. bomb B. tomb C. subscriber D. plumber
10. A. creates B. motorbikes C. theatres D. tapes
II. Choose the word whose main stress position is placed differently from that of the others in each group. Write your answers A, B, C or D on your answer sheet. (5 pts)
1. A. ingenuity B. analysis C. refugee D. editorial
2. A. curiosity B. occupation C. Nepalese D. committee
3. A. lemonade B. introduce C. understand D. atmosphere
4. A. miraculous B. category C. zoology D. considerate
5. A. mysterious B. competent C. temperate D. pregnancy
6. A. religious B. environment C. inconvenient D. development
7. A. computer B. composite C. company D. comfortable
8. A. modernization B. urbanization C. mathematician D. influential
9. A. dinosaur B. entertain C. signature D. crocodile
10. A. medalist B. tournament C. gymnasium D. ceremony
PART TWO: VOCABULARY AND GRAMMAR
I. Choose the correct word or phrase to complete each sentence. Write your answers A, B, C or D on your answer sheet. (10 pts)
1. Luckily I a new pair of sunglasses as I found mine at the bottom of a bag.
A.didn't need to buy B. needed not to buy
C. needn't have bought D. hadn't to buy
2. I'm sorry, but the dress you want is not in red.
A.possible B. economical C. suitable D. available
3. rare artifacts were they that the museum decided to insure them.
A. Such B. So C. Too D. Very
4. Scientists are predicting that the volcano might erupt so people have been from the area.
A.evacuated B. emigrated C. escaped D. exported
Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh Chuyên
PART ONE: PHONOLOGY
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group (5 pts)
0.5 pt for each correct answer.
1. A 2. D 3. B 4. B 5. A
6. D 7. C 8. D 9. C 10. C
II. Choose the word whose main stress position is placed differently from that of the others in each group (5 pts)
0.5 pt for each correct answer.
1. B 2. D 3. D 4. B 5. A
6. C 7. A 8. D 9. B 10. C
PART TWO: VOCABULARY AND GRAMMAR
I. Choose the correct word or phrase to complete each sentence. (10 pts)
0.5 pt for each correct answer.
1. A 2. D 3. A 4. A 5. D
6. B 7. D 8. C 9. B 10. B
11. A 12. C 13. D 14. B 15. C
16. A 17. C 18. D 19. C 20. B
II. Give the correct form of the words in brackets to complete the sentences. (10 pts)
1.0 pt for each correct word.
1. inhabitants 2. imaginary 3. withdrawal 4. overdone 5. economize
6. abnormalities 7. indispensable 8. irresponsibly 9. differentiate 10. sportsmanship