14/01/2018, 22:17

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 2 có bảng ma trận đề thi Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm ...

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2016 - 2107 theo Thông tư 22 bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi giúp các em học sinh tự ôn luyện và vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán để đạt được kết quả tốt cho kì thi sắp tới đây của mình. Chúc các em ôn tập tốt và đạt kết quả cao.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 theo Thông tư 22

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM - MÔN TOÁN - LỚP 2
Họ và tên: ...................................................... Lớp 2.... Trường Tiểu học: .............
Thời gian làm bài 40 phút (Không kể thời gian giao nhận đề)

Câu 1 (1 đ): Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1/3 số ô vuông.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Câu 2 (1đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm (M1)

431; ...... ; 433; ...... ; ....... ; ........ ; ........ ; 438.

Câu 3 (1đ): Điền vào chỗ chấm.

Hình bên có ....... hình chữ nhật.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Câu 4 (1đ): Tính

a. 3 x 7 - 14 =............................                        b. 40 : 5 : 2 =...........................
=...........................                                               = ..................

Câu 5 (1đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

1m = ........ dm                     12m – 8m = ...... m

1dm = ....... cm                   5dm + 7dm = ..... dm

Câu 6 (1đ): Đặt tính rồi tính

632 + 245

451 + 46

772 – 430

386 – 35

Câu 7 (1đ): Một trường tiểu học có 267 học sinh nữ số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 32 học sinh. Hỏi trường tiểu học có tất cả bao nhiêu học sinh nam?

Bài giải
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

Câu 8 (1đ): Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là AB = 15cm, BC = 25cm, AC = 30cm.

Trả lời: Chu vi hình tam giác ABC là: ..........................................................................

Câu 9 (1đ): Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi:

a. Lớp 2A có bao nhiêu học sinh?

b. Nếu số học sinh đó chia đều vào 3 tổ thì mỗi tổ có bao nhiêu bạn?

Bài giải
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

Câu 10 (1đ): Đúng ghi Đ, Sai ghi S

Tìm một số, biết số đó chia cho 4 được thương bằng số chia.

a) Số đó là 4.                          b) Số đó là 16. 

Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 2

Câu 1 (1đ): Khoanh vào đáp án C

Câu 1 (1đ): Điền đúng mỗi số cho 0,2đ

431; 432 ; 433; 434; 435; 436; 437; 438.

Câu 3 (1đ): Có 3 hình chữ nhật

Câu 4 (1đ): Tính (Mỗi ý đúng cho 0, 5 đ)

a. 3 x 7 - 14 = 21 - 14                     b. 40 : 5 : 2 = 8 : 2

= 7                                                                 = 4

Câu 5 (1đ): (Mỗi ý đúng cho 0,25 đ)

1m = 10 dm                            12 m – 8 m = 4 m

1 dm = 10cm                         5 dm + 7 dm = 12 dm

Câu 6 (1 đ): Đặt tính rồi tính (Mối ý đúng cho 0, 25 đ)

Kết quả: 877; 497; 340; 351

Câu 7 (1đ): Bài giải

Số học sinh Nam có là:

267 + 32 = 299 (học sinh)

Đáp số: 299 học sinh

Câu 8 (1đ): Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Trả lời: Chu vi hình tam giác ABC là: 15 + 25 + 30 = 70 (cm)

Câu 9 (1đ): Mỗi ý đúng cho 0,5 đ

Bài giải

a. Lớp 2A có số học sinh là: 5 x 6 = 30 (học sinh)

b. Mỗi tổ có số bạn là: 30 : 3 = 10 (bạn)

Đáp số: a. 30 (học sinh) b. 10 bạn

Câu 10 (1đ):

Đáp án b là đúng; a là sai

 Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

 

Mạch kiến thức, nội dung

 

Số câu, số điểm

 

Mức 1

 

Mức 2

 

Mức 3

 

Mức 4

 

Tổng

S học: Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học; biết về  1/2; 1/3; 1/4 ; 1/5 .

Giải các bài toán đơn về phép cộng,phép trừ, phép nhân, phép chia phạm vi 1000 (không nhớ)

 

Số câu

 

02

 

02

 

02

 

01

 

07

 Số điểm

 02

 02

 02

 01

 07

Đại lượng và đo đại lượng:

mét, ki-lô-mét, mi-li-mét; giờ, phút.

 

Số câu

 

 

01

 

 

 

01

 Số điểm

 

 01

 

 

 01

Yếu tố hình học: hình tam giác, chu vi hình tam giác; hình tứ giác, chu vi hình tứ giác.

 

Số câu

 

01

 

 

01

 

 

 

02

 Số điểm

 01

 

 01

 

 

 02

 Tng

Số câu

03

03

03

01

10

Số điểm

03

03

03

01

10

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra

 

TT

 

Mạch kiến thức, nội dung

 

Mức 1

 

Mức  2

 

Mức  3

 

Mức 4

 

Tổng

1

Số học

Số câu

02

02

02

01

07

 

 

Câu số

1, 2

   4,6

7,9

10

 

2

Đại lượng và đo đại lượng

Số câu

 

01

 

 

01

 

 

Câu số

 

5

 

 

 

3

Yếu tố hình học

Số câu

01

 

01

 

02

 

 

Câu số

3

 

8

 

 

Tổng số câu

03

03

03

01

10

0