15/01/2018, 10:33

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 8 năm 2016 - 2017

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 8 năm 2016 - 2017 Đề thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi lớp 4 môn Tiếng Việt Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 8 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc cho các em học ...

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 8 năm 2016 - 2017

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 8 

 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc cho các em học sinh tham khảo chuẩn bị cho các bài thi Trạng Nguyên các vòng cho năm học mới. Cấu trúc đề thi gồm 3 dạng bài tập có đáp án kèm theo từng bài. Mời các em cùng tham khảo.

Làm  Online 

Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN từ thích hợp vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1: Bộ phận chủ ngữ trong câu "Mẹ nấu chè hạt sen." là?

A. Mẹ

B. mẹ nấu

C. mẹ nấu chè

D. hạt sen

Đáp án: A

Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

A. giấc ngủ

B. lậc đổ

C. giải nhất

D. cất giấu

Đáp án: B

Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

A. ngoằn nghèo

B. ngoằn ngoèo

C. khúc khỉu

D. treo leo

Đáp án: A

Câu hỏi 4: Trong câu "Bầu trời đêm là tấm thảm nhung đính chi chít sao kim cương." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?

A. so sánh

B. nhân hóa

C. điệp từ

D. nhân hóa, so sánh

Đáp án: A

Câu hỏi 5: Từ nào đồng nghĩa với từ "vàng hoe" trong câu "Nắng phố huyện vàng hoe."?

A. vàng nhạt

B. vàng mười

C. vàng mã

D. vàng thau

Đáp án: A

Câu hỏi 6: Tìm từ trái nghĩa với từ "đứng" để tạo câu thành ngữ "Kẻ đứng người ..."

A. nằm

B. ngồi

C. chạy

D. ăn

Đáp án: B

Câu hỏi 7: Khoảng trống được đào sâu xuống lòng đất để lấy nước dùng trong sinh hoạt gọi là?

A. suối

B. sông

C. ngòi

D. Giếng

Đáp án: D

Câu hỏi 8: Dùng câu hỏi trong câu "Em có học bài ngay không nào?" vào mục đích gì?

A. khen

B. khẳng định

C. chê

D. đề nghị

Đáp án: D

Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?

A. cá thu

B. cá ngừ

C. cá quả

D. cá song

Đáp án: C

Câu hỏi 10: Từ, cụm từ nào chỉ hoạt động không làm cho người khỏe mạnh?

A. khiêu vũ

B. thể dục

C. uống rượu

D. Bơi

Đáp án: C

Bài 2. Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN từ thích hợp vào chỗ trống.

Câu hỏi 1: Dụng cụ xác định phương hướng gồm có một kim nam châm luôn luôn chỉ phương Bắc - Nam, gọi là la ..........

Đáp án: bàn

Câu hỏi 2: Người giáo viên đứng đầu và chịu trách nhiệm chính trong một lớp học, được gọi là giáo viên chủ ...........

Đáp án: nhiệm

Câu hỏi 3: Ông trạng thả diều chính là Nguyễn Hiề.........

Đáp án: n

Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với "ngắn" để hoàn thành câu thành ngữ "Bóc ngắn cắn ........".

Đáp án: dài

Câu hỏi 5: Vận động viên bắn giỏi, gọi là thiện ........ạ.

Đáp án: x

Câu hỏi 6: Một công trình kiến trúc to lớn, đẹp đẽ, gọi là .........uy nga.

Đáp án: ng

Câu hỏi 7: Điền âm tr hay ch để tạo từ đúng: ............ốn tìm.

Đáp án: tr

Câu hỏi 8: Kéo co là trò chơi ..........ân gian.

Đáp án: d

Câu hỏi 9: Đồng nghĩa với từ "nhân dân" là từ .......... bào.

Đáp án: đồng

Câu hỏi 10: Loại bút có bộ phận chứa mực, khi hết mực phải bơm mực, để mực rỉ dần ra ở đầu ngòi bút khi viết, gọi là bút ...........áy.

Đáp án: m

Bài 3: Kéo ô vào giỏ chủ đề.

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 8

A. Đồng nghĩa với ý chí

Bịt mắt bắt dê, Quyết chí, Hư hỏng, Nu na nu nồng, Đu quay, Chí hướng, Chơi thuyền, Kiên cường, Quyết tâm, Bền bỉ

B. Đồng nghĩa với nghị lực

Bịt mắt bắt dê, Quyết chí, Hư hỏng, Nu na nu nồng, Bền bỉ, Chí hướng, Chơi thuyền, Kiên cường, Quyết tâm, Bền bỉ

C. Trò chơi dân gian

Bịt mắt bắt dê, Quyết chí, Hư hỏng, Nu na nu nống, Đu quay, Chí hướng, Chơi thuyền, Kiên cường, Thả đỉa ba ba, Cầu thị

Đáp án:

A. Đồng nghĩa với ý chí: Quyết chí, Chí hướng

B. Đồng nghĩa với nghị lực: Bền bỉ, Kiên cường, Quyết tâm, Bền bỉ

C. Trò chơi dân gian: Bịt mắt bắt dê, Nu na nu nống, Đu quay, Chơi thuyền, Kiên cường, Thả đỉa ba ba

0