Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 7 năm 2016 - 2017
Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 7 năm 2016 - 2017 Đề thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi lớp 4 môn Tiếng Việt Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 7 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc cho các em học ...
Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 7 năm 2016 - 2017
Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 7
được VnDoc sưu tầm, chọn lọc cho các em học sinh tham khảo chuẩn bị cho các bài thi Trạng Nguyên các vòng cho năm học mới. Cấu trúc đề thi gồm 3 dạng bài tập có đáp án kèm theo từng bài. Mời các em cùng tham khảo.
Làm Online
Bài 1: Phép thuật mèo con. (Cọn cặp tương ứng - cặp đôi)
- Kim Tự Tháp:
- Trần Tế Xương:
- Lương Thế Vinh:
- Bạch Thái Bưởi:
- Bà Chúa thơ Nôm:
- Lê Văn Hưu:
- Hồ Núi Cốc:
- Nguyễn Khuyến:
- Hồ Ba Bể:
- Đặng La Ma:
Đáp án:
- Kim Tự Tháp: Ai Cập
- Trần Tế Xương: Tú Xương
- Lương Thế Vinh: Trạng Lường
- Bạch Thái Bưởi: vua tàu thủy
- Bà Chúa thơ Nôm: Hồ Xuân Hương
- Lê Văn Hưu: Bảng nhãn
- Hồ Núi Cốc: Thái Nguyên
- Nguyễn Khuyến: tam nguyên
- Hồ Ba Bể: Bắc Cạn
- Đặng La Ma: Thám hoa
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Từ nào trong các từ sau chỉ sự chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ?
A. quyết chí
B. kiên trì
C. kiên cố
D. kiên nhẫn
Đáp án: C
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ "ý chí"?
A. quyết chí
B. nản chí
C. quyết tâm
D. kiên nhẫn
Đáp án: B
Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào khác loại với các từ còn lại?
A. ước mơ
B. khát vọng
C. mong muốn
D. chán nản
Đáp án: D
Câu hỏi 4: Trong các tiếng sau, tiếng nào không thể kết hợp với tiếng "ước" để thành từ có nghĩa?
A. mơ
B. ao
C. vọng
D. Khát
Đáp án: D
Câu hỏi 5: Làm việc liên tục, bền bỉ được gọi là gì?
A. kiên trì
B. kiên trung
C. kiên cố
D. kiên tâm
Đáp án: A
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ "vội vã"?
A. nhanh chóng
B. nhanh nhẹn
C. vội vàng
D. chậm chạp
Đáp án: D
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào có chứa tiếng "chí" với ý nghĩa là ý muốn bền bỉ, theo đuổi một mục đích?
A. chí khí
B. chí tình
C. chí công
D. chí lí
Câu hỏi 8: Tìm tính từ trong câu: Dòng sông hiền hòa uốn quanh đồng lúa.
A. dòng sông
B. hiền hòa
C. uốn quanh
D. đồng lúa
Đáp án: B
Câu hỏi 9: Trong các tiếng sau, tiếng nào không thể kết hợp với tiếng "chí" để thành từ có nghĩa?
A. khí
B. hoa
C. hướng
D. Quyết
Đáp án: B
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
A. khó khăn
B. gian khổ
C. thanh nhàn
D. gian lao
Đáp án: C
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống từ phù hợp để hoàn thành câu: Vì ......... chú bé đất quyết định trở thành chú đất nung?
Đáp án: sao
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Lửa thử vàng, gian nan thử ...........ức.
Đáp án: s
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu. Nếm mật, nằm .........ai.
Đáp án: g
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu. Há miệng chờ .........ung.
Đáp án: s
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu. Thuở nhỏ, Cao Bá Quát viết chữ rất .........ấu.
Đáp án: x
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu. Suốt mười mấy ngày đầu, thầy Vê-rô-ki-ô chỉ cho Lê-ô-nác-đô vẽ ................ứng.
Đáp án: tr
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống từ phù hợp để hoàn thành câu. Từ nhỏ, Xi-ôn-cốp-xki đã mơ ước được ............... lên bầu trời.
Đáp án: bay
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Nguyễn Ngọc Ký là một thiếu niên giàu nghị lực. Bị liệt cả hai tay, em buồn nhưng không ...........ản chí.
Đáp án: n
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu. Thuốc đắng .........ã tật, sự thật mất lòng.
Đáp án: d
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Có làm thì mới có ăn. Không ..........ưng ai dễ đem phần đến cho.
Đáp án: d