13/01/2018, 19:56

Đề thi toán lớp 3 Tiểu học A Xuân Vinh kì II: Nhà trường mua 150 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh

Đề thi toán lớp 3 Tiểu học A Xuân Vinh kì II: Nhà trường mua 150 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh Các em và thầy cô tham khảo đề thi và đáp án đề kiểm tra môn toán học kì 2 môn toán lớp 3 năm học 2014-2015 trường Tiểu học A Xuân Vinh – Xuân Trường – Nam Định. I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Câu 1: ( ...

Đề thi toán lớp 3 Tiểu học A Xuân Vinh kì II: Nhà trường mua 150 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh

Các em và thầy cô tham khảo đề thi và đáp án đề kiểm tra môn toán học kì 2 môn toán lớp 3 năm học 2014-2015 trường Tiểu học A Xuân Vinh – Xuân Trường – Nam Định.

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm):

Câu 1: ( 0.5 đ): Số  lớn nhất trong các số: 51110 , 51001  , 51011 là :

A. 51110        
B.51011          
C.51001

Câu 2: ( 0.5 đ): Số liền sau của số 65739 là :

A. 65738          
B.65740        
C.65741

Câu 3 : ( 0.5 đ):      9m 8 cm  =   ……….cm

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A. 908                   B.  980                
C.809

Câu 4 : ( 0.5 đ):  2 giờ =  ……… phút

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A. 60 phút                      
B. 110 phút              
C.120 phút

PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Bài 1 : Đặt tính rồi tính (2 điểm) :

14754 + 23680                    15840 – 8795

12936 x 3                           45678 : 3

Bài 2:  (2 điểm)

Một hình chữ nhật có chiểu dài 24cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?

Bài 3:  Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)

a) 321 + 4 x 7 =  ………..…….    b)  2572  –  ( 232 + 340 ) = ……..…………..…

Bài 4:  (2 điểm)

Nhà trường mua 150 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh. Số bánh này được đem chia điều cho các bạn, mỗi bạn được 2 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu bạn được nhận bánh?


HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Lớp 3

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)

Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.

1 – A            2 – B             3 – A            4 – C

II.PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm)

Bài 1: ( 2 điểm)     Đặt tính rồi tính

Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm

– Đặt tính đúng 0,25 điểm

– Tính đúng kết quả 0,25 điểm

Bài 2: ( 2,5 điểm)

Chiều rộng HCN là

24 : 3 = 8 (cm)          1 điểm

Diện tích HCN là:

24 x 8 = 192 (cm2)    1 điểm

Đáp số: 192 cm2            0,5 điểm

  • Câu trả lời đúng, phép tính đúng nhưng kết quả sai cho 0,5
  • Câu trả lời đúng phép tính sai  không cho điểm

Bài 3: ( 2 điểm)

a) 349 ;  b) 2000

Mỗi phần làm đúng được 1 điểm

Mỗi bước tính đúng 0,5 điểm

Bài 4: ( 1,5 điểm)

Số cái bánh có tất cả  là:           0, 5đ

150 x 4 = 600 (cái bánh)

Số bạn được nhận bánh là:         0,5 đ

600  : 2 = 300 (bạn)

Đáp số: 300 bạn                      0,5đ

Chú ý:

– Nếu thiếu hoặc ghi sai đơn vị mỗi chỗ trừ 0,25đ

– Câu trả lời đúng, phép tính đúng nhưng kết quả sai cho 0,25

– Câu trả lời đúng phép tính sai  không cho điểm

– Câu trả lời không hợp với phép tính không cho điểm

– Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn theo nguyên tắc 5,5 -> 6

0