Đề thi tiếng Anh 6 học kì 2
Đề thi 4 Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em nhấp chuột vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả. Bài 1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống. ( 2 điểm ) 1. His children often play chess in .... free time. (your – her – their – his) 2. There ...
Đề thi 4
Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em nhấp chuột vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.
Bài 1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống. (2 điểm)
1. His children often play chess in .... free time. (your – her – their – his) 2. There isn't .... milk in the bottle. ( an –a – any – some) 3. I'd like some rice. I'm .... . (hungry – hot – thirsty – thin) 4. My friends usually go .... in the river. ( swimming – sailing – camping – walking) 5. How much is a .... of toothpaste? (can – bar – tube – box) 6. Are they going to see .... in Hue? (Cham museum – the citadel – Ngoc Son temple – Huong pagoda) 7. It's very cold in the .... . (summer- fall – spring – winter) 8. What about .... table tennis? (play – playing – plays – to play)Hiển thị đáp án
1. their 2. any 3. hungry 4. swimming 5. tube 6. the citadel 7. winter 8. playing
Bài 2: Điền từ vào chỗ trống. (1 điểm)
for of after on 1. We go to the movies .... Sunday morning. 2. They need some packets .... tea. 3. What would you like .... breakfast? 4. Nga always helps her mother .... school.Hiển thị đáp án
1. on 2. of 3. for 4. after
Bài 3: Chia động từ. (2 điểm)
Minh (1).... (be) at the library now. He (2).... (sit) at a table and (3).... (read) a picture book. He usually (4).... (go) to the library when he has free time.Hiển thị đáp án
1. is 2. is sitting 3. reading 4. goes
Bài 4: Điền từ để hỏi thích hợp vào chỗ trống. (2 điểm)
1. .... are her eyes? They're brown. 2. .... does your mother go to the market? In the morning. 3. .... is a glass of iced tea? 1,000 dong. 4. .... are you going to do on the weekend? We're going to go.Hiển thị đáp án
1. What color 2. When 3. How much 4. What
Bài 5: Chọn từ thích hợp đã cho trước để điền vào chỗ trống (1.5 điểm) để hoàn thành đoạn văn rồi sau đó trả lời câu hỏi (1.5 điểm).
favorite does plays or but every Miss Hung is our teacher. She teaches us history. She is tall and thin (1).... she is not weak. She (2).... a lot of sports. Her (3).... sports is aerobics. She (4).... aerobics three times a week. She likes jogging. She jogs in the park near her house (5).... morning. In her free time she listens to music ....(6) watches TV. Questions: 1. What does Miss Huong do? ............................ 2. Which sports does she play? ............................ 3. How often does she go jogging? ............................Hiển thị đáp án
1. but 2. plays 3. favorite 4. does 5. every 6. or Answers: 1. Miss Huong is a teacher. 2. She does aerobics and goes jogging. 3. She goes jogging every morning.
Các Đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 2