Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2015 (Đề 1)
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2015 (Đề 1) Đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh có đáp án Đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh có đáp án được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, là tài ...
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2015 (Đề 1)
Đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh
có đáp án được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, là tài liệu ôn thi Tiếng Anh dành cho các bạn học sinh lớp 9 hệ thống lại kiến thức đã học, chuẩn bị tốt nhất để bước lên THPT.
Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn các tỉnh năm học 2014 - 2015
Tổng hợp đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh các tỉnh
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2015:
I. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với các từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại trong câu như ví dụ (câu 0) đã làm (0,6 điểm)
0. A. Who B. What C. Where D. While
1. A. Comprised B. Enjoyed C. Lived D. Wanted
2. A. Days B. Says C. Plays D. Stays
3. A. Supply B. Recyle C. Reply D. Energy
II. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với các từ có trọng âm khác các từ còn lại (0,4 điểm)
1. A. Advise B. Enjoy C. Arrive D. Plastic
2. A. Listen B. Again C. Apple D. Lovely
PART 2: VOCABULARY AND GRAMMAR (3.0 POINTS)
I. Khoanh tròn một phương án thích hợp nhất A, B, C hoặc D ứng với các từ, cụm từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống trong các câu sau như ví dụ (câu 0) đã làm. (2 điểm)
0. He……ill yesterday.
A. is B. was C. will be D. has been
1. The church ________ about 100 years ago.
A. was built B. is built C. has been built D. will be built
2. We feel very _________ today.
A. excited B. exciting C. excite D. to excite
3. Where are the photos _________ were taken at the Christmas party?
A. whom B. which C. who D. whose
4. We are saving money _________ we want to buy a new house.
A. so B. and C. because D. but
5. He wishes he ________ English well.
A. study B. will study C. studied D. has studied
6. She likes watching the stars _________ night.
A. at B. on C. in D. for
7. He told me he _______ to leave the city the following day.
A. will have B. would have C. has D. had
8. Thuy's grandmother turned the television _______ to see the weather forecast.
A. off B. up C. on D. down
9. Your sister works in a foreign company, _____________ she ?
A. isn't B. doesn't C. won't D. can't
10. - "How long ________ you _________ for me?" - "For about 30 minutes".
A. are / waiting B. were / waiting C. did / wait D. have / waited
Đáp án đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2015
PART I: PHONETICS (1.0 PONIT)
Mỗi câu đúng cho 0.2 p
I. Phát âm: 1. D 2. B 3. D
II. Trọng âm: 1. D 2. A
PART 2: VOCABULARY AND GRAMMAR(3.0 POINTS)
I. Chọn phương án đúng: (2.0 p) - Mỗi câu đúng cho 0.2 p
1. A 2. A 3. B 4. C 5. C
6. A 7. B 8. C 9. B 10. D
II. Cho dạng đúng của từ: (1.0 p) - Mỗi từ đúng cho 0.2 p
1. slowly 2. worried 3. pollution 4. development 5. friendly
PART III: READING (3.0 POINTS)
I. Chọn phương án đúng: (1.0 p) - Mỗi câu đúng cho 0.2 p
1. A 2. B 3. D 4. B 5. C
II. Trả lời câu hỏi (2.0p) - Mỗi câu trả lời đúng cho 0.5 p
1. (In Britain), traditions/They play a more important part in the life of the people than in other countries.
2. Englishmen/They are proud of their traditions and carefully keep them up.
3. To this day, an English family prefers a house with a garden to a flat in a modern house with central heating.
Or: A house with a garden does.
4. In Scotland, it is not kept, except by clerks in banks, all shops and factories are working.
PART IV: WRITING (3.0 POINTS)
I. Viết lại câu: (1.5 p) - Mỗi câu đúng cho 0.3 p
Sai ngữ pháp hoặc sai chính tả - không cho điểm.
1. I haven’t spoken to her for three years / since three years ago.
2. Because it rained heavily, we were late for school.
3. He invited me to go to the movies with him that night.
4. If I had free time, I could visit you more often.
5. Wine is made from grapes.
II. Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa. (1.5 p) - Mỗi câu đúng cho 0.3 p
Sai ngữ pháp hoặc sai chính tả - không cho điểm.
1. What about going on a picnic this Sunday?
2. I met your brother in London tow weeks ago.
3. How far is it from your house to your school?
4. Liz wishes she could spend her holiday in Nha Trang next summer.
5. If you want to get good marks, you must study hard.