Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 trường THCS Yên Lập, Tuyên Quang năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 trường THCS Yên Lập, Tuyên Quang năm học 2016 - 2017 Đề kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 có đáp án Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 . Đề thi được đánh giá ...
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 trường THCS Yên Lập, Tuyên Quang năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8
. Đề thi được đánh giá khá vừa sức đối với học sinh, không quá đánh đố, nội dung kiến thức bám sát theo chương trình học môn Công nghệ học kì 2.
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 trường THCS Ngô Quyền, Gia Lai năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 trường THCS Long Hoa, Bình Dương năm học 2016 - 2017
TRƯỜNG THCS YÊN LẬP | ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút |
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (6,0 điểm)
* Chọn câu trả lời đúng (mỗi câu 0,5 điểm). Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Vật liệu cách điện có điện trở suất càng lớn thì
A. Dẫn điện càng tốt.
B. Cách điện càng tốt.
C. Dẫn điện càng kém.
D. Cách điện càng kém
Câu 2: Nhãn một đồ dùng điện có ghi là 220V - 40W, các kí hiệu V và W chỉ đại lượng điện nào?
A. Điện áp định mức – công suất định mức.
B. Dòng điện định mức – điện năng tiêu thụ.
C. Dòng điện định mức – công suất định mức.
D. Điện áp định mức – dòng điện định mức.
Câu 3. Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, em cần mua 1 bóng đèn cho đèn bàn học. Em sẽ chọn bóng nào trong các bóng đèn dưới đây:
A. Bóng đèn loại 220V – 100W
B. Bóng đèn loại 110V – 40W
C. Bóng đèn loại 220V – 20W
D. Bóng đèn loại 220V – 75W
Câu 4: Đồ dùng loại điện - cơ dựa vào tác dụng nào sau đây của dòng điện?
A. Tác dụng nhiệt.
B. Tác dụng từ.
C. Tác dụng phát sáng
D. Tác dụng hóa học.
Câu 5: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:
A. Phần quay
B. Bộ phận bị điều khiển
C. Bộ phận điều khiển
D. Phần đứng yên
Câu 6: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
A. Từ 6 giờ đến 10 giờ
B. Từ 18 giờ đến 22 giờ
C. Từ 1 giờ đến 6 giờ
D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 7. Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn 200V - 40W trong 1 tháng (30 ngày). Biết rằng mỗi ngày bật đèn 4 giờ.
A. 480 Wh.
B. 1200Wh.
C. 4800Wh.
D. 1200Wh.
Câu 8: Cầu chì có công dụng?
A. Đóng – cắt mạch điện
B. Phát huy năng suất cho đồ dùng
C. Là thiết bị lấy điện cho đồ dùng điện
D. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện
Câu 9: Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng mỗi câu 0,25 điểm
A |
B |
A + B |
1. Công tắc là thiết bị dùng để |
a. đóng - cắt đồng thời cả dây pha và dây trung tính của mạng điện |
1 + |
2. Phích cắm điện và ổ điện là thiết bị |
b. tự động ngắt mạch khi quă tải hoặc ngắn mạch |
2 + |
3. Cầu dao dùng để |
c. lấy điện sử dụng |
3 + |
4. Cầu chì |
d. đóng cắt mạch điện. |
4 + |
* Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống mỗi câu 0,25 điểm
Câu 10. Nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện - nhiệt dựa vào tác dụng .............. của dòng điện chạy trong dây đốt nóng biến đổi điện năng thành .................
Câu 11. Khi đóng công tắc điện, cực động ......... cực tĩnh làm kín mạch. Khi cắt công tắc, cực động tách khỏi cực tĩnh làm ............. mạch điện.
Phần II. Tự luận (4,0 điểm)
Câu 12. Hãy điền tên của các kí hiệu điện vào cột B trong bảng sau (1,0 điểm)
Câu 13. So sánh ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang? (1,0 điểm)
Câu 14. (2,0 điểm) Một máy biến áp có U1 = 220V; U2 = 110V; N1 = 420 vòng; N2 = 210 vòng
a. Máy trên là máy biến áp tăng áp hay giảm áp? Vì sao? (1,0 điểm)
b. Nếu điện áp sơ cấp U1 = 200V, nếu giữ cho số vòng dây không thay đổi thì điện áp thứ cấp U2 bằng bao nhiêu? (1,0 điểm).
Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (6,0 điểm)
* Chọn câu trả lời đúng (mỗi câu 0,5 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Điểm |
b |
a |
c |
b |
d |
b |
c |
d |
Câu 9: Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng mỗi câu 0,25 điểm
A |
B |
A + B |
1. Công tắc là thiết bị dùng để |
a. đóng - cắt đồng thời cả dây pha và dây trung tính của mạng điện |
1 +d |
2. Phích cắm điện và ổ điện là thiết bị |
b. tự động ngắt mạch khi quă tải hoặc ngắn mạch |
2 +c |
3. Cầu dao dùng để |
c. lấy điện sử dụng |
3 +a |
4. Cầu chì |
d. đóng cắt mạch điện. |
4 +b |
* Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống mỗi câu 0,25 điểm
Câu 10. Nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện - nhiệt dựa vào tác dụng (1) Nhiệt của dòng điện chạy trong dây đốt nóng biến đổi điện năng thành (2) Nhiệt năng
Câu 11. Khi đóng công tắc điện, cực động (3) Tiếp xúc với cực tĩnh làm kín mạch. Khi cắt công tắc, cực động tách khỏi cực tĩnh làm (4) Hở mạch điện.
Phần II. Tự luận (4,0 điểm)
Câu 12. Hãy điền tên của các kí hiệu điện vào cột B trong bảng sau (1,0 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu 13. So sánh ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang? (1,0 điểm)
Bóng đèn sợi đốt |
Bóng đèn huỳnh quang |
|
Ưu điểm |
Ánh sáng liên tục Không cần chấn lưu |
Tuổi thọ cao tiết kiệm điện năng |
Nhược điểm |
Tuổi thọ thấp Không tiết kiệm điện năng |
Cần chấn lưu Ánh sáng không liên tục |
Câu 14.
a) Máy biến áp trên là máy giảm áp vì điện áp đầu ra sơ cấp U2 nhỏ hơn điện áp đầu vào.
b) Nếu U1 = 200V, khi N1, N2 Không đổi thì điện áp thứ cấp U2 là.
Vậy Nếu U1 = 200V, khi N1, N2 Không đổi thì điện áp thứ cấp U2 = 100 V