Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Trần Quốc Tuấn, Quảng Ngãi (Lần 2)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Trần Quốc Tuấn, Quảng Ngãi (Lần 2) Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý có đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Địa lý Để thuận lợi ...
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Trần Quốc Tuấn, Quảng Ngãi (Lần 2)
Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Địa lý
Để thuận lợi cho việc ôn tập thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý, chúng tôi giới thiệu với các bạn: . Qua đề thi này các bạn sẽ làm quen với dạng đề thi, rèn luyện và nâng cao trình độ, kiến thức môn Địa lý.
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý Sở GD&ĐT Đồng Tháp
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị (Lần 2)
SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 6 trang) |
KỲ THI TIẾP CẬN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 50 Phút |
Câu 1: Dựa vào trang 6 và 7 At lát Địa lý Việt Nam, hãy cho biết dãy núi nào sau đây chạy dọc biên giới Việt Lào?
A. Bạch Mã. B. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu Xai Lai Leng. D. Pu Sam Sao.
Câu 2: Điều kiện tạo thuận lợi để nước ta phát triển ngành đánh bắt thủy sản là
A. có diện tích rừng ngập mặn lớn và nhiều đảo ven bờ.
B. có nhiều vũng vịnh, đầm phá, bãi triều.
C. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
D. có vùng biển rộng và nguồn hải sản phong phú.
Câu 3: Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao là do
A. ảnh hưởng của gió mùa. B. khí hậu thay đổi theo độ cao.
C. nhiệt độ và độ ẩm càng tăng. D. địa hình chủ yếu là đồi núi.
Câu 4: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu dân số Việt Nam phân theo thành thị và nông thôn qua các năm
(Đơn vị: %)
Năm | 2000 | 2005 | 2009 | 2014 |
Tổng số | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
Thành thị | 24,1 | 27,1 | 29,7 | 33,1 |
Nông thôn | 75,9 | 7s,9 | 70,3 | 66,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu dân số Việt Nam theo thành thị và nông thôn ở bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ đường. B. biểu đồ đường tròn.
C. biểu đồ cột. D. biểu đồ miền.
Câu 5: Đông dân, dân số tăng nhanh nên Việt Nam có nhiều thuận lợi trong việc
A. giải quyết được nhiều việc làm.
B. cải thiện chất lượng cuộc sống.
C. khai thác sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.
D. mở rộng thị trường tiêu thụ.
Câu 6: Hàng rào hạn chế các mặt hàng xuất khẩu thủy sản của nước ta thâm nhập vào thị trường thế giới hiện nay, chính là
A. sản phẩm chủ yếu là mặc hàng đông lạnh.
B. giá thành sản phẩm thấp.
C. khâu an toàn vệ sinh thực phẩm.
D. khối lượng hàng không ổn định.
Câu 7: Tác động tích cực của quá trình đô thị hóa đến nền kinh tế nước ta là
A. tạo ra thị trường sức mua lớn, thu hút đầu tư nước ngoài.
B. tăng thu nhập và nâng cao mức sống cho người dân.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH-HĐH.
D. tạo việc làm cho người lao động.
Câu 8: Trong điều kiện đất nông nghiệp của nước ta có hạn, để gia tăng sản lượng lương thực, biện pháp chính là
A. trợ cấp cho người nông dân.
B. đẩy mạnh khai hoang mở rộng diện tích.
C. tiến hành cơ giới hóa.
D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy xác định các cảng biển nước sâu của nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam?
A. Cái Lân, Vũng Áng, Nghi Sơn, Dung Quất, Chân Mây.
B. Vũng Áng, Nghi Sơn, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân.
C. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
D. Nghi Sơn, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
Câu 10: Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải
A. đường ô tô và đường biển. B. đường hàng không và đường biển.
C. đường ô tô và đường sắt. D. đường biển và đường sắt.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000 MW của nước ta là
A. Uông Bí, Ninh Bình, Bà Rịa B. Phú Mỹ, Ninh Bình, Phả Lại
C. Bà Rịa, Cà Mau, Phả Lại D. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau
Câu 12: Nguyên nhân nào không ảnh hưởng đến việc suy giảm tài nguyên rừng ở nước ta?
A. Khai thác không tính đến hậu quả về môi trường.
B. Phương thức du canh, du cư của đồng bào dân tộc.
C. Sự gia tăng của diện tích đất trống, đồi trọc.
D. Các biện pháp bảo vệ rừng hiệu quả chưa cao.
Câu 13: Từ khi đổi mới đến nay, hoạt động nội thương đã phát triển rất nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do
A. sự xâm nhập hàng hóa từ bên ngoài vào.
B. thay đổi cơ chế quản lí.
C. nhu cầu của người dân tăng cao.
D. hàng hóa phong phú, đa dạng.
Câu 14: Giá trị nhập khẩu của nước ta tăng nhanh do nguyên nhân nào?
A. Thị trường buôn bán mở rộng và đa dạng hóa.
B. Sự phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng.
C. Nguồn lao động dồi dào, thiên nhiên ưu đãi.
D. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Câu 15: Ở phần lãnh thỗ phía Bắc thiên nhiên đặc trưng cho
A. vùng cận nhiệt đới gió mùa.
B. vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. vùng cận xích đạo gió mùa nóng quanh năm.
D. vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.
Câu 16: Xu thế của ngành chăn nuôi hiện nay ở nước ta cũng như trên thế giới là quan tâm nhiều đến các sản phẩm
A. cung cấp nhiều thịt. B. dung lấy da và lông.
C. để lấy sức kéo và phân bón. D. không qua giết mổ.
Câu 17: Ý nào sau đây không phải đặc điểm đô thị hóa ở nước ta?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao. B. Trình độ đô thị hóa thấp.
C. Tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng. D. Đô thị hóa diễn ra chậm.
Câu 18: Yếu tố làm ảnh hưởng lớn đến sự hình thành một cơ cấu công nghiệp linh hoạt chính là
A. nguồn lao động dồi dào, thị trường trong nước rộng lớn.
B. sự thiếu hụt về năng lượng và nguyên liệu.
C. thị trường trong và ngoài nước.
D. sự nghèo nàn về nguồn vốn và công nghệ.
Câu 19: Cho biểu đồ sau:
SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa của nước ta từ năm 2005 đến 2014?
A. Sản lượng lúa hè thu tăng nhanh nhất.
B. Sản lượng lúa các vụ giảm.
C. Sản lượng lúa hè thu cao nhất.
D. Sản lượng lúa đông xuân tăng nhanh nhất.
Câu 20: Dựa vào trang 17 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết vùng kinh tế nào có nhiều khu kinh tế ven biển nhất?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 21: Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 2005 - 2014
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm | 2005 | 2009 | 2010 | 2014 |
Khai thác | 1 987,9 | 2 280,5 | 2 424,4 | 2 920,4 |
Nuôi trồng | 1 468,9 | 2 589,8 | 2 728,3 | 3 412,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2014?
A. Sản lượng thủy sản tăng liên tục.
B. Cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác tăng.
C. Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác.
Câu 22: Để diện tích trồng cây công nghiệp ở nước ta được ổn định, cần phải
A. đảm bảo nguồn lao động. B. đảm bảo nguồn nước tưới.
C. mở rộng cơ sở chế biến. D. đảm bảo lương thực.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của các công trình thủy điện ở nước ta?
A. Công trình thủy điện góp phần đảm bảo nguồn năng lượng cho đất nước.
B. Công trình thủy điện góp phần phát triển du lịch sinh thái và nuôi trồng thủy sản.
C. Công trình thủy điện góp phần nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân.
D. Công trình thủy điện góp phần làm gia tăng lũ lụt, hạn hán.
Câu 24: Vị trí địa lý quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta
A. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. phân hóa đa dạng.
C. mang tính chất mưa nhiều và mưa theo mùa.
D. có tài nguyên phong phú.
Câu 25: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất?
A. Cà Mau. B. Đồng Tháp. C. Kiên Giang. D. An Giang.
Câu 26: Ở đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi loại đất chủ yếu là
A. đất feralit có mùn và đất mùn. B. đất mùn thô.
C. đất feralit. D. đất feralit trên đá vôi.
Câu 27: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa?
A. Sản phẩm gắn với thị trường. B. Sử dụng nhiều máy móc.
C. Sử dụng nhiều lao động. D. Trình độ thâm canh cao.
Câu 28: Tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp - xây dựng nước ta tăng chủ yếu do
A. sản xuất nông nghiệp chưa mang lại hiệu quả kinh tế cao.
B. kết quả của quá trình công nghiệp hóa nông thôn.
C. đang đẩy mạnh quá trình đô thị hóa.
D. ảnh hưởng của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 29:
"Trường Sơn Đông, Trường Sơn Tây
Bên nắng đốt, bên mưa quay"
Hiện tượng khí hậu trên do tác động của
A. gió mùa Đông Nam bắt nguồn từ áp cao Chí tuyến Nam.
B. gió mùa Đông Nam bắt nguồn từ áp cao Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió mùa Tây Nam bắt nguồn từ áp cao Chí tuyến Nam.
D. gió mùa Tây Nam bắt nguồn từ áp cao Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 30: Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên trong mùa đông là
A. ảnh hưởng của gió Tín phong Bắc Bán Cầu.
B. do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc và gió mùa Tây Nam.
C. do chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.
D. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 31: Vùng núi cao Tây Bắc cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới là do
A. có lượng mưa ít, nhiệt độ thấp.
B. nhiệt độ hạ thấp theo độ cao địa hình.
C. ít chịu ảnh hưởng gió mùa Tây Nam.
D. chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
Câu 32: Cho bảng số liệu:
Tình hình xuất - nhập khẩu ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014
(Đơn vị: Triệu USD)
Năm | Kim ngạch xuất khẩu | Kinh ngach nhập khẩu |
2000 | 14 482,7 | 15 636,5 |
2005 | 32 447,1 | 36 761,1 |
2010 | 72 236,7 | 84 836,6 |
2012 | 114 529,2 | 113 780,4 |
2014 | 150 217,1 | 147 849,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau không đúng với bảng số liệu trên?
A. Cơ cấu xuất nhập khẩu đang tiến dần đến sự cân đối.
B. Nước ta luôn ở trong tình trạng nhập siêu.
C. Kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu tăng liên tục.
D. Kim ngạch xuất khẩu tăng nhanh hơn kim ngạch nhập khẩu.
Câu 33: Tại sao công nghiệp dầu khí tuy mới hình thành nhưng lại nhanh chóng trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?
A. Do vốn đầu tư ít, thu hồi vốn nhanh.
B. Góp phần giải quyết việc làm, nâng cao đời sống.
C. Ít gây ô nhiễm môi trường.
D. Đem lại hiệu quả kinh tế cao về kinh tế, xã hội.
Câu 34: Ý nào sau đây không phải đặc điểm của nguồn lao động ở nước ta hiện nay?
A. Lao động có năng suất cao, kỉ luật tốt.
B. Phân bố nguồn lao động không đồng đều.
C. Chất lượng nguồn lao động ngày càng tăng.
D. Nguồn lao động dồi dào, sáng tạo.
Câu 35: Tài nguyên du lịch nhân văn bao gồm
A. di tích, lễ hội. B. địa hình, di tích.
C. di tích, khí hậu. D. lễ hội, địa hình.
Câu 36: Yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện để phát triển ngành khai thác thủy sản ở nước ta?
A. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Khí hậu với nền nhiệt cao, nhiều nắng.
C. Có nhiều bãi triều, rừng ngập mặn.
D. Vùng biển có nhiều bãi tôm, bãi cá.
Câu 37: Dựa vào trang 26 Atlat Địa lý Việt Nam, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất ở vùng núi Đông Bắc?
A. Phia Ya. B. Kiều Liêu Ti.
C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu của nước ta là
A. thủy sản.
B. nông, lâm sản.
C. hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.
D. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
Câu 39: Khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương là do
A. nước ta có đường bờ biển dài, lãnh thổ hẹp ngang.
B. lãnh thổ hẹp ngang, trải dài và giáp vùng biển rộng lớn.
C. tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và tính khép kín của biển Đông.
D. nước ta giáp với biển Đông rộng lớn.
Câu 40: Trong nông nghiệp, ngành chăn nuôi có tốc độ giá trị sản xuất tăng trưởng nhanh hơn ngành trồng trọt, vì
A. cơ sở thức ăn được giải quyết tốt hơn.
B. đáp ứng được yêu cầu xuất khẩu.
C. đạt hiệu quả cao hơn về kinh tế.
D. dịch vụ thú y ngày càng được phát triển rộng khắp.
...................HẾT..................
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý
1, D 2, D 3, B 4, D |
5, D 6, C 7, C 8, D |
9, C 10, B 11, D 12, C |
13, B 14, B 15, D 16, D |
17, A 18, C 19, A 20, A |
21, B 22, D 23, D 24, A |
25, D 26, A 27, C 28, D |
29, D 30, A 31, B 32, B |
33, D 34, A 35, A 36, C |
37, C 38, D 39, B 40, C |
Hương dẫn giải chi tiết
Câu |
Phương án chọn |
Giải thích |
Câu 4 |
D |
Yêu cầu chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu, bảng số liệu có 4 năm nên chọn biểu đồ miền |
Câu 6 |
C |
Hiện nay sản phẩm thủy sản của nước ta khâu yếu nhất là vệ sinh an toàn thực phẩm điều này gây trở ngại lớn để xuất khẩu sang các thị trường khó tính. |
Câu 13 |
B |
Sự thay đổi cơ chế quản lí mà cụ thể là chuyển từ nền kinh tế tập trung bao cấp sang nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN đã thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia, tác động đến mạnh hoạt động giao thương ở trong nước. |
Câu 18 |
C |
Yếu tố thị trường có tác động mạnh mẽ đến việc hình thành cơ cấu công nghiệp. Vì vậy, cần thay đổi cơ cấu công nghiệp linh hoạt để phù hợp sự thay đổi của thị trường. |
Câu 19 |
A |
Lập tỉ số ta thấy sản lượng lúa hè thu tăng nhanh nhất (1,39 lần) |
Câu 21 |
B |
Tính cơ cấu sản lượng khai thác và nuôi trồng trong năm 2005 và 2014. Ta thấy cơ cấu sản lượng khai thác giảm. |
Câu 29 |
D |
Đây là hiện tượng thời tiết diễn ra trong thời gian đầu mùa hạ, nguyên nhân do dãy núi Trường Sơn làm biến tính khối không khí xuất phát từ cao áp Bắc Ấn Độ Dương |
Câu 30 |
A |
Trong thời gian mùa đông Nam Bộ và Tây Nguyên chủ yếu bị ảnh hưởng của gió Tín phong Bắc Bán Cầu, gió này có tính chất khô và ít mưa. |
Câu 32 |
B |
Trong năm 2014 nước ta có giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu (suất siêu) |
Câu 40 |
C |
Ngành chăn nuôi giá trị tạo ra ngày càng lớn và tăng nhanh hơn so với trồng trọt. Vì hiệu quả kinh tế của ngành chăn nuôi cao hơn. |