Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật Lý lần 1 năm 2015 tỉnh Thái Bình
Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật Lý lần 1 năm 2015 tỉnh Thái Bình Ôn thi đại học môn Lý năm 2015 Nhằm giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn thi đại học khối A môn lý, VnDoc.com xin giới thiệu "". Đề ...
Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật Lý lần 1 năm 2015 tỉnh Thái Bình
Nhằm giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn thi đại học khối A môn lý, VnDoc.com xin giới thiệu "". Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm với thời gian làm bài 90 phút. Mời các bạn cùng tham khảo.
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN LÝ NĂM 2015 TỈNH THÁI BÌNH
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 LẦN 1 MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 4 trang, gồm 50 câu trắc nghiệm) |
Họ tên: ...................................... | Mã đề thi:136 |
Câu 1: Cho đoạn mạch AB gồm LRC mắc nối tiếp theo thứ tự. Cuộn cảm thuần, điện trở R = 50 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U√2cos(2πft) V, U không đổi, tần số f của dòng điện thay đổi được. Điều chỉnh f để điện áp hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại UL max = U√3. Khi đó điện áp hiệu dụng đoạn mạch RC có giá trị 150 V. Công suất của mạch khi đó có giá trị gần đúng bằng:
A. 148,6W. B. 150 W. C. 192,5W. D. 139,2 W.
Câu 2: Vật dao động điều hoà với tần số 2,5 Hz. Tại một thời điểm vật có động năng bằng một nửa cơ năng thì sau thời điểm đó 0,05 s động năng của vật
A. Bằng hai lần thế năng. B. Bằng thế năng
C. Có thể bằng không hoặc bằng cơ năng. D. Bằng một nửa thế năng.
Câu 3: Hai điểm M, N nằm cùng một phía của nguồn âm đặt tại A, trên cùng một phương truyền âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là L M=30 dB và LN=10 dB. Coi như công suất truyền âm không đổi và âm truyền đi có tính đẳng hướng. Nếu nguồn âm đó dặt tại điểm M thì mức cường độ âm tại N là
A. 9 dB. B. 12 dB. C. 7 dB. D. 11 dB.
Câu 4: Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở 20 trong thời gian 5 phút thì nhiệt lượng toả ra là Q = 18 kJ. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là
A. 3A. B. 2A. C. √3A. D. √2A.
Câu 5: Đối với sóng cơ học, tốc độ truyền sóng ...
A. Phụ thuộc vào tần số sóng.
B. Phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
C. Phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng .
D. Phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe iâng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời 2 bức xạ có bước sóng λ 1= 0,6 µm và bước sóng λ2 chưa biết. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 33 vạch sáng, trong đó có 5 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết 2 trong 5 vạch trùng nhau nằm ở ngoài cùng của khoảng rộng nói trên. Bước sóng λ2 bằng
A. 0,45 µm. B. 0,55 µm. C. 0,75 µm. D. 0,65 µm.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc bằng 5π (rad/s) ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, lấy π2 = 10. Biết gia tốc cực đại của vật nặng a max > g. Trong thời gian một chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là t1, thời gian 2 lực đó ngược hướng là t 2. Biết t1 = 5t2. Trong một chu kì thời gian lò xo bị nén là
A. 1/15 s. B. 2/15 s. C. 0,1 s. D. 0,15 s.
Câu 8: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lò xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn 10 cm, rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy . Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là:
A. 48 mJ. B. 50 mJ. C. 32 mJ. D. 20 mJ.
Câu 9: Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn phát sóng theo những vòng tròn đồng tâm với bước sóng λ = 8 cm. Gọi (C 1), (C2) lần lượt là hai đường tròn tâm O bán kính R1 = 10 cm và R2 = 20 cm. Gọi M là một điểm bất kì trên (C1). Gọi A, B, C, D là 4 điểm thuộc đường tròn (C2) sao cho AB và CD đều đi qua M và trên hai đoạn thẳng đó đều có 5 điểm dao động ngược pha với nguồn. Số điểm tối đa dao động vuông pha với nguồn trên đoạn AC là
A. 6. B. 2. C. 8. D. 4.