Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 1 năm 2015 trường THPT Lý Tự Trọng, Bình Định
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 1 năm 2015 trường THPT Lý Tự Trọng, Bình Định Đề thi thử đại học môn Sinh có đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm có đáp ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 1 năm 2015 trường THPT Lý Tự Trọng, Bình Định
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học
gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo. VnDoc.com xin giới thiệu tới các bạn, hi vọng tài liệu này giúp các bạn luyện đề, ôn thi THPT Quốc gia môn Sinh hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2015 trường THPT Lý Tự Trọng, Bình Định
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Sinh học trường THPT Khánh Hưng, Cà Mau
Trường THPT Lý Tự Trọng |
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN 1 Năm học 2014 – 2015. Môn Sinh. Thời gian 90 phút |
Mã đề: 612
Câu 1. Ở ruồi giấm, khi lai 2 cơ thể dị hợp về thân xám, cánh dài, thu được kiểu hình lặn thân đen, cánh cụt ở đời lai chiếm tỉ lệ 9%, (biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng nằm trên NST thường). Tần số hoán vị gen là
A. 40%. B. 18%. C. 36%. D. 36% hoặc 40%.
Câu 2. Cơ chế hiện tượng di truyền của HIV thể hiện ở sơ đồ
A. ADN → ARN → Prôtêin→ Tính trạng B. ARN→ ADN → ARN → Prôtêin
C. ADN → ARN → Tính trạng→ Prôtêin D. ARN→ ADN → Prôtêin
Câu 3. Trong quá trình giảm phân ở một con ruồi giấm người ta thấy 16% số tế bào khi giảm phân không trao đổi chéo giữa gen A và B còn 84% số tế bào khi giảm phân hình thành giao tử có xảy ra trao đổi chéo đơn giữa hai gen. Tần số hoán vị gen giữa gen A và B là bao nhiêu?
A. 16% B. 42% C. 24% D. 8%
Câu 4. Ở người tính trạng nhóm máu A, B, O do một gen có 3 alen IA, IB, IO quy định. Trong một quần thể cân bằng di truyền có 25% số người mang nhóm máu O; 39% số người mang máu B. Một cặp vợ chồng đều có nhóm máu A sinh một người con, xác suất để người con này mang nhóm máu giống bố mẹ là bao nhiêu?
A.3/4 B. 119/144 C. 25/144 D. 19/24
Câu 5. Ở một loài thực vật, cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp lặn (P), thu được F1 gồm toàn cây hoa đỏ. Tiếp tục cho cây hoa đỏ F1 giao phấn trở lại với cây hoa trắng (P), thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ. Cho biết không có đột biến xảy ra, sự hình thành màu sắc hoa không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Có thể kết luận màu sắc hoa của loài trên do
A. hai gen không alen tương tác với nhau theo kiểu bổ sung quy định.
B. một gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn.
C. một gen có 2 alen quy định, alen trội là trội không hoàn toàn.
D. hai gen không alen tương tác với nhau theo kiểu cộng gộp quy định
Câu 6. Người ta có thể tạo ra giống cà chua để vận chuyển đi xa hoặc bảo quản lâu dài mà không bị hỏng. Đây là thành tựu của
A. lai hữu tính. B. công nghệ gen.
C. gây đột biến nhân tạo. D. công nghệ tế bào.
Câu 7. Nếu một chuỗi polypeptit được tổng hợp từ trình tự mARN dưới đây, thì số axit amin cần cung cấp của nó sẽ là bao nhiêu? 5' – XGAUGUUXXAAGUGUUGXAUAAAGAGUAGX – 3'
A. 8. B. 7. C. 5 D. 9
Câu 8. Ở 1 loài thực vật, khi cho 2 thứ hoa thuần chủng hoa đỏ và hoa trắng lai với nhau thu được F1 100% cây hoa đỏ. Khi cho cây F1 lai phân tích thu được F2 có tỷ lệ: 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng. Khi cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỷ lệ kiểu hình là
A. 12 đỏ : 3 hồng : 1 trắng. B. 9 đỏ : 4 hồng : 3 trắng.
C. 9 đỏ : 3 hồng : 4 trắng. D. 9 đỏ : 6 hồng : 1 trắng.
Câu 9. Xét 3 tế bào sinh dục trong một cá thể ruồi giấm đực có kiểu gen AB/ab De/dE. Gen A cách gen B 15cM, gen D cách gen E 20 cM. Ba tế bào trên giảm phân tạo ra số loại tinh trùng tối đa có thể là
A. 6. B. 16. C. 4. D. 12.
Câu 10. Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với...(I)...trong quá trình nhân đôi, tạo nên dạng đột biến...(II)... (I) và (II) lần lượt là
A. Ađênin, thay thế cặp G –X thành cặp T - A. B. Timin, thay thế cặp G –X thành cặp T - A.
C. Timin, thay thế cặp G – X thành cặp A - T. D. Ađênin, thay thế cặp G –X thành cặp A - T.
Câu 11. Phân tử ADN của một vi khuẩn chỉ chứa N15 nếu chuyển nó sang môi trường chỉ có N14 thì sau 10 lần phân đôi liên tiếp có tối đa bao nhiêu vi khuẩn con có chứa N14?
A. 1023. B. 2046. C. 1024. D. 1022.
Câu 12. Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy định quả màu đỏ, alen b quy định quả màu vàng; gen D quy định quả tròn, alen d quy định quả dài. Biết rằng các gen trội là trội hoàn toàn. Cho cây dị hợp về 3 cặp gen (P) lai phân tích thu được Fa gồm 41 cây thân cao, quả đỏ, dài; 40 cây thân cao, quả vàng, dài; 39 cây thân thấp, quả đỏ, tròn; 40 cây thân thấp, quả vàng, tròn. Trong trường hợp không xảy ra hoán vị gen, kiểu gen của P là
A. AD/ad Bd B. AB/ab Dd C. Ad/aD Bb D. Ab/aB Dd
Câu 13. Một nhóm tế bào sinh tinh chỉ mang đột biến chuyển đoạn tương hỗ ở hai nhiễm sắc thể thuộc hai cặp tương đồng số 3 và số 5. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không xảy ra trao đổi chéo. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử mang nhiễm sắc thể đột biến ở cả hai nhiễm sắc thể trong tổng số giao tử đột biến là
A. 1/4. B. 1/3. C. 2/3. D. 1/2.
Câu 14. Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với gen b quy định quả dài. Các cặp gen này nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể. Cây dị hợp tử về 2 cặp gen giao phấn với cây thân thấp, quả tròn thu được đời con phân li theo tỉ lệ: 310 cây thân cao, quả tròn : 190 cây thân cao, quả dài : 440 cây thân thấp, quả tròn : 60 cây thân thấp, quả dài. Cho biết không có đột biến xảy ra. Kiểu gen và tần số hoán vị giữa hai gen nói trên là:
A. Ab/aB, 12%. B. AB/ab, 6% C. Ab/aB, 24% D. AB/ab, 36%
Câu 15. Xét một locut có 4 alen A1, A2, A3 và A4 trên NST thường ở một sinh vật lưỡng bội. Số kiểu gen có thể có ở locut này là ...... Số kiểu gen trong số đó là dị hợp tử là ...... :
A. 10 kiểu gen - 4 dị hợp tử. B. 10 kiểu gen - 6 dị hợp tử
C. 16 kiểu gen - 8 dị hợp tử. D. 8 kiểu gen - 6 dị hợp tử.
Câu 16. Bước nào sau đây không thể áp dụng để tạo giống bằng nhân bản vô tính:
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân, tách tế bào trứng của cừu khác.
B. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi.
C. Tách phôi thành hai hay nhiều phần, mỗi phần sau đó phát triển thành phôi riêng biệt.
D. Chuyển nhân tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã loại bỏ nhân.
Câu 17. Ưu điểm của phương pháp lai tế bào là
A. tạo ra những cơ thể có nguồn gen khác xa nhau hay những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau thậm chí giữa động vật và thực vật.
B. tạo ra được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài rất khác xa nhau mà bằng cách tạo giống thông thường không thể thực hiện được.
C. tạo ra được những thể khảm mang đặc tính giữa thực vật với động vật.
D. tạo ra được những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau.
Câu 18. Một quần thể thực vật thế hệ F2 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là 9/16 hoa có màu : 7/16 hoa màu trắng. Nếu lấy ngẫu nhiên một cây hoa có màu đem tự thụ phấn thì xác suất thu được thế hệ con lai không có sự phân li về kiểu hình là bao nhiêu?
A. 1/9 B. 9/7 C. 1/3 D. 9/16
Câu 19. Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:
1 - Ung thư máu; 2 - Hồng cầu hình liềm; 3 - Bạch tạng; 4 - Hội chứng Claiphentơ; 5 - Dính ngón tay số 2 và 3; 6 - Máu khó đông; 7 - Hội chứng Tơcnơ; 8 - Hội chứng Đao; 9 - Mù màu.
Những thể đột biến nào là đột biến nhiễm sắc thể?
A. 1,2,4,5. B. 1, 4, 7 và 8 C. 1, 3, 7, 9. D. 4, 5, 6, 8.
Câu 20. Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu được F1 phân li theo tỉ lệ: 37,5% cây thân cao, hoa trắng : 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ : 12,5% cây thân cao, hoa đỏ : 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không có đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là
A. AaBb x aabb. B. AaBB x aabb. C. Ab/aB x ab/ab D. AB/ab x ab/ab
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học
1 |
C |
11 |
C |
21 |
D |
31 |
C |
41 |
D |
2 |
B |
12 |
C |
22 |
C |
32 |
C |
42 |
D |
3 |
B |
13 |
B |
23 |
A |
33 |
A |
43 |
D |
4 |
B |
14 |
C |
24 |
D |
34 |
D |
44 |
A |
5 |
A |
15 |
B |
25 |
B |
35 |
A |
45 |
C |
6 |
B |
16 |
C |
26 |
A |
36 |
A |
46 |
A |
7 |
A |
17 |
B |
27 |
A |
37 |
D |
47 |
D |
8 |
D |
18 |
A |
28 |
A |
38 |
D |
48 |
D |
9 |
C |
19 |
B |
29 |
A |
39 |
C |
49 |
A |
10 |
C |
20 |
C |
30 |
A |
40 |
C |
50 |
D |