14/01/2018, 13:24

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Hóa học trường THPT Cẩm Thủy 1, Thanh Hóa

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Hóa học trường THPT Cẩm Thủy 1, Thanh Hóa Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án Nhằm giúp các bạn thử sức trước kì thi THPT Quốc gia 2015, VnDoc.com xin giới thiệu đề ...

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Hóa học trường THPT Cẩm Thủy 1, Thanh Hóa

Nhằm giúp các bạn thử sức trước kì thi THPT Quốc gia 2015, VnDoc.com xin giới thiệu đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Hóa học trường THPT Cẩm Thủy 1, Thanh Hóa có đáp án kèm theo. Hi vọng các bạn đạt kết qủa tốt nhất trong kì thi của mình.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

TRƯỜNG THPT CẨM THUỶ I
Năm học 2014-2015

 

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐH
MÔN HÓA HỌC
(Thời gian làm bài: 90 phút)

 

Mã đề thi 132

Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD .............................

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Tiến hành điện phân V lít dung dịch NaCl 1M và CuSO4 1,8M (bằng điện cực trơ màng ngăn xốp) tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Dung dich sau điện phân hoà tan tối đa 8,84 gam Al2O3. Giá trị của m là

A. 34,6                   B. 34,5                  C. 34,8                    D. 34,3

Câu 2: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm (2713Al) lần lượt là

A. 12 và 14.            B. 13 và 14.           C. 13 và 13.             D. 13 và 15.

Câu 3: Kim loại có độ cứng cao nhất là

A. Vàng                  B. Crom.               C. Osimi.                D. Kim cương.

Câu 4: Có các nhận định sau:

(1) Lipit là một loại chất béo.

(2) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,…

(3) Chất béo là các chất lỏng.

(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.

(5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.

Các nhận định đúng là

A. 1, 2, 4, 6.               B. 1, 2, 4, 5.                C. 2, 4, 6.                   D. 3, 4, 5.

Câu 5: Nung m gam hỗn hợp gồm NH4HCO3 và (NH4)2CO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 13,44 lít khí NH3 (đktc) và V lít khí CO2 (đktc). Lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong thì thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ X lại thu được thêm 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là

A. 35.                        B. 36.                         C. 53.                         D. 37.

Câu 6: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen và có CTPT là C9H8O2. X tác dụng dễ dàng với dung dịch brom thu được chất Y có công thức phân tử là C9H8O2Br2. Mặt khác, cho X tác dụng với NaHCO3 thu được muối Z có CTPT là C9H7O2Na Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?

A. 5                          B. 6                            C. 3                             D. 4

Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí etin vào dung dịch KMnO4 loãng.

(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.

(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.

(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

(f) Cho dung dịch saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là

A. 3.                           B. 4.                      C. 6.                         D. 5.

Câu 8: Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước Cho một lượng Y bằng lượng Y có trong 0,2 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau phản ứng được m gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị của m là

A. 21,6 gam               B. 16,2 gam             C. 32,4 gam                D. 64,8 gam

Câu 9: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau

2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O

H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O

4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. (a)                      B. (c)                        C. (b)                      D. (d)

Câu 10: Phân tử tinh bột được cấu tạo từ

A. Các gốc β glucozơ.     B. Các gốc β fructozơ.     C. Các gốc α glucozơ      D. Các gốc α fructozơ.

Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 10,8.                B. 28,7.                     C. 57,4.                     D. 68,2.

Câu 12: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Phương pháp chung điều chế ancol no, đon chức bậc 1 là cho anken cộng nước.

B. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh.

C. Khi oxi hóa ancol no đơn chức thì thu được anđehit.

D. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 1700C thu được ete.

Câu 13: Cho khí CO dư qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, Al2O3 nung nóng. Sau phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:

A. Cu, Mg, Al        B. Cu, Al2O3 , MgO     C. Cu, Al, MgO        D. Cu, Al2O3, Mg

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng

B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím

C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím

D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng

Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. oxi có thể oxi hóa được kim loại vàng Au ở nhiệt độ cao.

B. oxi có tính oxi hóa mạnh hơn ozon.

C. Ở nhiệt độ thường, công thức phân tử của lưu huỳnh là S.

D. oxi và ozon là hai dạng thù hình của oxi.

Câu 16: Dung dịch B chứa 0,02 mol Na+, 0,02 mol Cl-, x mol K+ và y mol CO32-. Cô cạn B thì thu được 2,55 gam muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là

A. 0,01 và 0,02.         B. 0,02 và 0,01.           C. 0,02 và 0,02.          D. 0,01 và 0,015.

Câu 17: Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là

A. 8,4 gam.              B. 24 gam                  C. 15,6 gam.               D. 6 gam.

Câu 18: Mưa axit chủ yếu là do những chất thải sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xủ lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?

A. CO2, SO2            B. H2S, Cl2              C. NH3, HCl                  D. SO2, NO2.

Câu 19: Oxi hóa 6 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (xt, t0) được 8,4 gam hổn hợp anđehit, ancol dư và nước Lượng anđehit sinh ra cho phản ứng tráng gương thu được lượng bạc tối đa là

A. 64,8                   B. 43,2                     C. 54                          D. 32,4

Câu 20: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp Y gồm CH3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol 2:3). Lấy 16,96 gam hỗn hợp X tác dụng với 8,08 gam hỗn hợp Y (xúc tác H2SO4 đặc) được m gam este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là

A. 20,4352 gam       B. 22,736 gam         C. 17,728 gam            D. 12,064 gam

0