Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn Toán năm 2013-2014 trường THCS Bình Minh, Hà Nội
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn Toán năm 2013-2014 trường THCS Bình Minh, Hà Nội Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6 có đáp án Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn Toán ...
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn Toán năm 2013-2014 trường THCS Bình Minh, Hà Nội
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn Toán
được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải là đề kiểm tra khảo sát đầu năm lớp 6, giúp các bạn học sinh từ lớp 5 lên lớp 6 ôn tập và hệ thống lại kiến thức, chuẩn bị cho một năm học mới hiệu quả. Mời các bạn tham khảo.
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn Toán năm 2014-2015 trường THCS Tân Trường, Hải Dương
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn Toán năm 2013-2014 trường THCS Quất Động, Hà Nội
Trường THCS Bình Minh |
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT I Năm học 2013-2014 MÔN TOÁN LỚP 6 (Thời gian làm bài 90 phút) |
Câu 1: (2 điểm) Đặt phép tính rồi tính:
a) 1534 + 1432 c) 452 - 257
b) 133 . 215 d) 357 : 21
Câu 2: (2,0 điểm)
a) Viết tập hợp A các số chẵn lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 15?
b.) Viết tập hợp B các tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 2 nhưng nhỏ hơn 16 bằng hai cách?
c) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa tập hợp A và tập hợp B
Câu 3 (2,5 điểm) Tính bằng cách hợp lí nhất.
a) 5.25.2.16.4 =
b) 43.37 + 43.65 =
c) 87 + 996 =
d) 12341234 . 5678 - 56785678 . 1234 =
e) 2 + 4 + 6 + ... + 48 + 50 - 1 - 3 - 5- 7 - ... - 45 - 47 =
Câu 4 (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 2x + 12 = 36
b) (x + 21) : 8 + 12 = 21
Câu 5 (1,0 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 48 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tìm chiều dài, chiều rộng và diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 6 (1,0 điểm)
a) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau.
- Đường thẳng d đi qua điểm A
- Đường thẳng m cắt đường thẳng d tại B, đường thẳng n cắt m và d lần lượt tại C và D.
b) Tìm 3 điểm thẳng hàng ở hình vẽ trên phần a.
Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn Toán
Câu 1: (2,0 điểm)
Phải đặt phép tính rồi tính: (Mỗi câu 0,5 điểm)
a) 2966 c) 195
b) 28595 d) 17
Câu 2: (2,0 điểm)
a) A = {4; 6; 8; 10; 12; 14} (0,5 điểm)
b) B = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15} (0,5 điểm)
B = {x ∈ N / 2 ≤ x < 16} (0,5 điểm)
c) A ᴄ B (0,5 điểm)
Câu 3 (2,5 điểm) Tính bằng cách hợp lí nhất. (Mỗi câu 0,5 điểm)
a) 5.25.2.16.4 = (5.2) . (25.4) . 16 = ... = 16000
b) 43.37 + 43.65 = 43(37 + 63) + 86 = 43. 100 + 86 = 4386
c) 87 + 996 = (87 - 4) + (996 +4) = 83 + 1000 = 1083
d) 12341234 . 5678 - 56785678 . 1234 = 0
e) 2 + 4 + 6 + ... + 48 + 50 - 1 - 3 - 5- 7 - ... - 45 - 47
= (2 -1) + (4 - 3) + (6 - 5) + . . . + (48 - 47) + 50 = 74
Câu 4 (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 2x + 12 = 36 → 2x = 24 → x = 12 (0,75 điểm)
b) (x + 21) : 8 + 12 = 21 → (x + 21) : 8 = 9 → x + 21 = 72 → x = 51 (0,75 điểm)
Câu 5 (1,0 điểm)
Nửa chu vi là 48 : 2 = 24 m. (0,25 điểm)
Lâp luận chiều rộng là 8m (0,25 điểm)
→ Chiều dài là 8 . 2 = 16m (0,25 điểm)
→ Diện tích hcn là 8 . 16 = 128m (0,25 điểm)
Câu 6 (1,0 điểm)
a) Vẽ hình theo cách diễn đạt. (0,75 điểm)
b) Ba điểm thẳng hàng ở hình vẽ trên phần a là: A; B; D. (0,25 điểm)