Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Bế Văn Đàn, Đắk Lắk năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Bế Văn Đàn, Đắk Lắk năm học 2015 - 2016 Đề kiểm tra Tiếng Anh học kì 2 lớp 3 năm 2016 Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2016 Trong bài viết ...
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Bế Văn Đàn, Đắk Lắk năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2016
Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu mới nhất với nhiều dạng bài tập hay giúp các em học sinh ôn tập kiến thức hiệu quả. Sau đây mời các em cùng thử sức nhé!
Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2016 được tải nhiều nhất
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Cát Minh 1, Bình Định năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Nguyễn Văn Hài, Cà Mau năm học 2015 - 2016
PHÒNG GD&ĐT CƯMGAR TRƯỜNG TH BẾ VĂN ĐÀN ---------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 3 Năm học: 2015-2016 Thời gian làm bài: 40 phút |
PART I – LISTENING (20 minutes)
Question 1: Listen and match as example (1pt)
Question 2: Listen and circle as example (1pt)
1. a. living room. b. dining room. c. bathroom.
2. a. two dogs b. five parrots c. nine parrots
3. a. cycling b. dancing c. singing
4. a. trains b. kites c. planes
5. a. a puzzle b. a yo-yo c. a robot
Question 3: Listen and number as example (1pt)
Question 4: Listen and tick as example (1pt)
Question 5: Listen and complete as example (1pt)
bathroom; rainy; reading; on; kite.
1. The bathroom is large.
2. I have a new _____________.
3. My sister is _____________.
4. I like _____________ days.
5. The book is _____________ the chair.
PART II: READING AND WRITING ( 15 minutes)
Question 6. Look and read. Put a tick (V) or cross (X) in the box as example.(1pt)
Question 7. Look and read. Write Yes or No as example (1pt)
Question 8. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words as example .(1 pt)
Question 9: Choose a word from the box and write it next to numbers from 1- 4 as example. (1 pt)
My new friends
They are my new friends. This is Lien. She has got some new (0) toys. She has got four (1)_________. She has got three(2) _________. That is Phong. He has got a (3)______
It is red. He has got two (4) __________. They are yellow and blue. Hoa and Phong are very happy with new toys.
PART III. SPEAKING (5 minutes)
Question 10: Speaking. (1pt)
1. Listen and repeat.
2. Point, ask and answer.
3. Listen and comment.
4. Interview