Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Ngô Gia Tự
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Ngô Gia Tự Đề thi tiếng Anh lớp 6 có đáp án Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu đề thi học kỳ 1 môn ...
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Ngô Gia Tự
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án
Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Ngô Gia Tự với các dạng bài tập hay và sát với đề thi dành cho các em học sinh ôn luyện và củng cố kiến thức. Sau đây mời các bạn tham khảo.
Bài Kiểm tra số 1 môn tiếng Anh lớp 6
Đề kiểm tra học kì I lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2014 - 2015 huyện Tân Châu
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 huyện Hải Lăng, Quảng Trị năm 2014 - 2015
I/ PHONETICS (1 điểm)
Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:
1. a. five b. six c. nine d. night
2. a. this b. there c. thanks d. these
3. a. eraser b. table c. basket d. waste
4. a. books b. lamps c. clocks d. pens
II/ LEXICO-GRAMMAR (3,5 điểm)
Chọn từ hoặc cụm từ đúng nhất để hoàn thành câu:
5. We live ..........a small room ..........the seventh floor.
a. at/ in b. in/ in c. in/ on d. on/ on
6. Nam sits ..........Hai and Nga.
a. up b. between c. in d. down
7. My classes start ..........a quarter to seven.
a. near b. next to c. at d. on
8. Tìm từ khác nhóm so với các từ còn lại:
a. desk b. bench c. board d. floor
9. Miss Hoa works in a hospital. She is a ..........
a. nurse b. engineer c. student d. teacher
10. Jane is a teacher. She ..........English.
a. teach b. teachs c. teaches d. teaching
11. ........does your English teacher go to school? –By bus.
a. What b. How c. Who d. Where
12. What are Hoa and Lan doing, Nam? –They .........for a train.
a. are waiting b. waiting c. is waiting d. am waiting
13. .................... It's a bookshelf.
a. Who is that? b. Which is that? c. What is that? d. How is that?
14. .........armchairs are there in your living room? –There are four.
a. What b. How many c. How d. How old
15. What time do you have lunch?
a. eleven twenty. b. It's forty. c. It's a clock. d. It's a quarter.
16. What does your mother do?
a. She's watching TV. b. She has breakfast. c. She goes out. d. She's a teacher.
17. Does your father go to work on Sunday?
a. Yes, he does. b. Yes, he goes. c. Yes, he works. d. No, he not goes.
18. It's opposite the bakery. ..........is it?
a. What b. Which c. When d. Where
III/ READING (2 điểm)
Đọc đoạn văn và chọn True (đúng) hoặc False (sai) cho các câu trả lời sau:
Hello, My name is Quoc Trung. I'm eleven years old. I'm a student at Quang Trung school. My father is an engineer. His name's Quoc Anh. He's forty year old. My mother is thirty seven. Her name's Thao and she is an English teacher. My sister is five years old. Her name's is Thao Nguyen. My family lives in a house on Hung Vuong street in Ha Noi.
19. ........There are three people in Trung's family.
20. ........They live in an apartment in Ha Noi.
21. ........His father is an engineer.
22. ........Mrs Thao is thirty seven.
Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi phía dưới:
I live in a house near the rice paddy field in the country. It's a beautiful house. There is a flower garden in front of the house. Behind the house, there is a river. To the left of the house, there are tall trees. To the right of the house, there is a well. I love my house.
23. Where do you live? ....................................................................
24. It's in front of the house. What is it? ................................................
25. What is between the tall trees and the well?......................................................
26. Do you love your house? .............................................................
IV/ WRITING (2,5 điểm)
Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh:
27. is/ my / this / not / pen
............................................................................
28. restaurant / to / next / is / police station / the / the
............................................................................
29. Miss Lan / does / work / to / travel / how / ? . (By train)
............................................................................
30. from / I / past / eleven / seven / to / quarter / classes / have / a
..............................................................................
Trả lời các câu hỏi sau để viết một đoạn văn về trường em.
(0). What's your name? (31) What do you do? (32) Which class are you in?
(33) Where is your school? (34) How do you go to school? (35) What time do classes start? (36) What time do they finish?
(0) My name is .........................
V/ LISTENING (1 điểm)
Nghe và đánh dấu (x) vào các phương tiện mà Lan, Nam, Mrs. Huong và Mr. Ha sử dụng.
Name | By bike | By motorbike | By bus | By car | By train | By plane | Walk |
Ba | x | ||||||
Lan | |||||||
Nam | |||||||
Mrs. Huong | |||||||
Mr. Ha |
Đáp án đề thi học kỳ I môn tiếng Anh lớp 6
I/ PHONETICS
1. b 2.c 3. c 4. d
II/ LEXICO-GRAMMAR
5. c 6. b 7. c 8. d
9. a 10. c 11. b 12. a
13. c 14. b 15. a 16. d
17. a 18. a
III/ READING
19. F 20. F 21. T 22. T
23. I live in a house in the country.
24. It's a flower garden.
25. It's the house.
26. Yes, I do.
IV/ WRITING
27. This is not my pen.
28. The restaurant is next to the police station.
29. How does Miss Lan travel to work?
30. I have classes from seven to a quarter past eleven.
Viết đoạn văn:
My name is (Thanh). (31). I'm a student. (32) I'm in class 6A.
(33) My school is (in the country/ near my house/ ...)
(34) (so) I go to school by (bike) / I walk to school.
(35) Classes start at seven o'clock. (36) (And) They finish at a quarter past eleven.
(Hs cũng có thể thêm từ của mình vào, ví dụ như So, and....)
V/ LISTENING
Tape script C3–unit 7–textbook–page 80–English 6:
Name | By bike | By motorbike | By bus | By car | By train | By plane | Walk |
Ba | x | ||||||
Lan | x | ||||||
Nam | x | ||||||
Mrs. Huong | x | ||||||
Mr. Ha | x |
*****The end*****