15/01/2018, 15:56

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 năm học 2016 theo giáo trình Let's Learn English 3 có đáp án

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 năm học 2016 theo giáo trình Let's Learn English 3 có đáp án Đề thi cuối kì 1 môn tiếng Anh lớp 5 có đáp án Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 có đáp án Đề thi ...

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 năm học 2016 theo giáo trình Let's Learn English 3 có đáp án

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 có đáp án

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 năm học 2015 - 2016 theo giáo trình Let's Learn English 3 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây là tài liệu mới nhất dành cho các em học sinh tham khảo. Sau đây mời các em làm bài và tham khảo đáp án cuối bài nhé!

Bộ đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Huỳnh Tấn Phát, Đồng Nai năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Đoàn Thị Nghiệp, Tiền Giang năm học 2015 - 2016 có file nghe và đáp án

Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Nhật Quang, Hưng Yên năm học 2015 - 2016 có file nghe và đáp án

ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Tiếng Anh - Let's Learn English - Book 3 (Lớp 5)
Thời gian làm bài: 40 phút
-----------------
Họ và tên: ..................................................................... Lớp: ..................

I. Circle the odd one out (Khoanh tròn một từ không cùng nhóm):

1. A. always                 B. usually                   C. yesterday                 D. often

2. A. ball                      B. badminton              C. tennis                       D. volleyball

3 A. dance                   B. sing                       C. read                          D. exercise

4. A. engineer               B. shoes                    C. doctor                       D. farmer

5. A. one                      B. second                  C. third                          D. fourth

II. Complete the sentences (Hoàn thành bài hội thoại sau với những từ cho sẵn):

where              when                 play             it            favourite

A: Do you want to (1)______chess?

B: Yes, I do. It's my (2)_______sport.

A: How often do you play (3)_____ ?

B: Always.

A: (4) ______do you play it?

B: In Schoolyard.

A: (5)______do you play it?

B: Everyday.

III. Select and circle the letter A, B or C.

(Khoanh tròn A, B, C hoặc D để chọn đáp án đúng với mỗi chỗ trống trong các câu sau):

1. I am .........English exercises now.

A. do                          B. did                           C. doing                     D. does

2. ............you want to play badminton ?

A. Does                      B. Do                           C. Doing                     D. Can

3. There ............a lot of students there yesterday.

A. were                      B. are                           C. Was                       D. is

4. What .........you do last weekend ?

A. did                        B. do                            C. does                       D. are

5. How ............do you play football ?

A. usually                  B. sometimes               C. often                        D. always

6. What........... your mother do ?

A. do                         B. does                        C. did                           D. is

IV. Read and answer (Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau):

We had the Teacher's Day last month. There were many teachers and students in the schoolyard. Flowers were everywhere. Many students sang and danced. Some played football. Everyone enjoyed it very much.

1. When did they have the Teacher's Day?

...................................................................

2. Where were the teachers and students?

...................................................................

3. What did the students do?

...................................................................

4. Does everyone like the festival?

......................................................

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 5

Bài 1: Khoanh tròn một từ không cùng nhóm (2,5đ)

1. C. yesterday

2. A. ball

3. D. exercise

4. B. shoes

5. A. one

Bài 2: Hoàn thành bài hội thoại sau với những từ cho sẵn (2,5đ)

1. play

2. favorite

3. it

4. where

5. when

Bài 3: Khoanh tròn A,B,C hoặc D để chọn đáp án đúng với mỗi chỗ trống (3đ)

1. C doing

2. B Do

3. A were

4. A did

5. C often

6. B does

Bài 4: Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau (2đ)

1. They had the Teacher'sday last month.

2. Teachers and students were in the schoolyard.

3. Many students sang and danced.Some played football.

4. Yes, they did.

0