Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 năm học 2015 - 2016 theo giáo trình Let's Learn English 2
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 năm học 2015 - 2016 theo giáo trình Let's Learn English 2 Đề thi cuối kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án Đề thi ...
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 năm học 2015 - 2016 theo giáo trình Let's Learn English 2
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 năm học 2015 - 2016 theo giáo trình Let's Learn English 2 là tài liệu ôn tập cực hay dành cho các em học sinh lớp 4 ôn thi học kỳ. Sau đây mời các em cùng làm bài và tham khảo đáp án cuối bài nhé!
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học Nguyễn Huệ năm học 2015 - 2016 có đáp án
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học Huỳnh Tấn Phát, Đồng Nai năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học Đoàn Thị Nghiệp, Tiền Giang năm học 2015 - 2016 có file nghe và đáp án
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Tiếng Anh - Let's Learn English - Book 2 (Lớp 4)
Thời gian làm bài: 40 phút
------------------
Họ và tên: ...................................................................Lớp:.............................
Bài 1: Khoanh tròn một từ khác loại (2,5 điểm)
1. A. Sunday B. Tuesday C. Friday D. Today
2. A.learn B. listen C. difficult D. draw
3. A. book B. Maths C. English D. Art
4. A.pens B. notebooks C. desks D. pencil box
5. A. would B. how C. why D. who
Bài 2: Hãy chọn và khoanh tròn đáp án đúng nhất (A, B, hoặc C) (2,5 điểm)
1. I can speak __________ very well.
A. Vietnam B. English C. America
2.__________ is your birthday?
A. When B. How C. Who
3.________are my pens.
A. This B. These C. That
4. Those are our__________.They are on the table.
A. an orange B. a desk C. pencil boxes
5. ________subjects do you have today?
A. When B. What C. Where
Bài 3: Hãy đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi dưới đây: (2,5 điểm)
Her name is Linda. She is a student at Oxford Primary School. There are twenty five students in her class. Today she has Maths, English, Science and Art. She likes Maths the most because she can learn about interesting numbers. She does not like Art because it is difficult to draw a picture.
1. What's her name?
..................................................................................................................
2. How many students are there in her class?
..................................................................................................................
3. What subjects does she have today?
..................................................................................................................
4. Why does Linda like Maths?
................................................................................................................
5. Does she like Art?
..................................................................................................................
Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2,5 điểm)
1. happy/I/ am/./ because/ my/ birthday/ today/ is.
→..................................................................................................................
2.student/ at/ Primary School/ I/ a/ am/ Thang Long.
→..................................................................................................................
3.they/ do/ Informatics/ like/?.
→..................................................................................................................
4. What/during/ Vietnamese/ do/ you/do/ lessons?
→..................................................................................................................
5. Maths/ her/ favorite/ is/ subject.
→..................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 4
Bài 1: Khoanh tròn một từ khác loại (2,5đ)
1. D today
2. C difficult
3. A book
4. C desks
5. A would
Bài 2: Hãy chọn và khoanh tròn đáp án đúng nhất (A, B hoặc C) (2,5đ)
1. B English
2. A when
3. B these
4. C pencil boxes
5. B what
Bài 3: Hãy đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi dưới đây (2.5đ)
1. Her name is Linda.
2. There are twenty-five students in her class.
3. Today she has Maths, English, Science, and Art.
4. Because she can learn about interesting numbers.
5. No, she doesn't.
Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh (2.5đ)
1. I am happy because today is my birthday.
2. I am a student at Thang Long Primary School.
3. Do they like Informatics?
4. What do you do during Vietnamese lessons?
5. Maths is her favorite subject.