14/01/2018, 14:51

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Nơ Trang Lơng, Đắk Nông năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Nơ Trang Lơng, Đắk Nông năm học 2015 - 2016 Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 mới nhất Mời các em thử ...

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Nơ Trang Lơng, Đắk Nông năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 mới nhất 

Mời các em thử sức với  với nhiều dạng bài tập hay và hữu ích giúp các em ôn thi hiệu quả. Sau đây mời các em làm bài.

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm học 2015 - 2016 theo giáo trình Let's Learn English 1

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Thanh Thủy, Quảng Bình năm học 2015 - 2016

Đề kiểm tra chất lượng cuối kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 Cơ sở Ngoại ngữ Chân Trời, Ninh Thuận năm học 2015 - 2016

I. Nghe rồi đánh số thứ tự (1 điểm)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3

II. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất. (2 điểm)

1. Hello, My .......... is Linda.

a. name                       b. is                          c. I am

2. What is .........name?

a. name                       b. my                        c. your

3. Nó là cây viết chì.

a. It's a pen.                 b. It's a pencil.           c. It's a rubber.

4. How do you ....... your name?

a. what                        b. is                           c. spell

5. ......... this a library? - Yes, it is.

a. Is                            b. who                        c. What

6. What is this?

a. It's a book.               b. It's a computer.       c. It's a ruler.  

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3

7. Is this a school bag?

a. No.                         b. Yes, it is.                 c. it is not

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3

8. What color is it?

a. It's orange               b. It's a book                 c. They're brown

III. Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh. (2điểm)

a. comp_ter                b. li_rary

c. _encil                     d. fr_end

e. not_book                 f. th_ee

g. _range                    h. ru_er

IV. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)

1. old/ you/ How/ are/ ?/

=> .........................................

2. do/ spell / name / How / your / you/ ?/

=> ...........................................

3. is/ my/ This/ school./ new/

=> ...........................................

4. are / How / you /?

=> ...........................................

V. Đọc đoạn văn và hoàn thành các bài tập. (2 điểm)

This is my school. It is beautiful. This is my classroom. It is small. That is the music room over there. It is old and small. And that is the library. It is old but large. The gym is old but beautiful.

a. Chọn đáp án đúng nhất:

1. The school is.......

A. old                       B. beautiful                       C. small

2. The classroom is..........

A. small                    B. new                             C. big

3. The music room is.........

A. new and small       B. old and large                C. old and small

4. The gym is.......

A. new                      B. big                               C. beautiful

b) Trả lời câu hỏi:

1. How many room are there in the school?

...............................................................

2. Is the library new?

...............................................................

VI. Trả lời câu hỏi. (1điểm)

1. What's your name?

.............................................................

2. How are you?

...............................................................

----------- GOOD LUCK ----------

0