Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Duy Ninh, Quảng Ninh năm học 2016 - 2017
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Duy Ninh, Quảng Ninh năm học 2016 - 2017 Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 là tài liệu ôn thi học kỳ 1 ...
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Duy Ninh, Quảng Ninh năm học 2016 - 2017
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3
là tài liệu ôn thi học kỳ 1 dành cho các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả. Sau đây mời các em làm bài.
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học số 2 Glar, Gia Lai năm học 2016 - 2017 có đáp án
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học EAKHĂL, Đắk Lắk năm học 2016 - 2017
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường TH Ngọc Lâm, Hà Nội năm học 2016 - 2017 có đáp án
Task 2. Read and tick (√) True or False. There is one example. (6.25 points)
Hi. My name is Lan. This is my classroom. It is small but nice. This is my desk and these are my school things. This is my school bag. It is big. These are my books and notebooks. They are new. These are my pencil cases and pens. They are new too. Look! Those are my new friends.
True False
0. My name is Nam. |
√ |
|
1. My classroom is small but nice. |
||
2. My school bag is small. |
||
3. My books are old. |
||
4. My pens and pencil cases are new. |
||
5. These are my new friends. |
Task 3. Read and number the sentences in the correct order. The conversation begins with 0. (6.25 points)
A |
Is that your pen? |
|
B |
It’s green. |
|
0 |
C |
Is that your school bag? |
D |
Yes, it is. |
|
E |
No, it isn’t. My pen is here. |
|
F |
What colour is your pen? |
Task 4. Read and fill each gap with one word from the box. Write the word next to the number. There is one word that you do not need. There is one example (0). (6.25 points)
time badminton name and are play |
Hi! My (0)...name....... is Mai. These (1) .................... my friends, Quan, Nam, Linda, Tony and Phong. At break (2) ....................., we play different games and sports. Quan and I (3) ...................... chess. Nam (4) ............... Phong play table tennis. Linda and Tony play (5) .................
Task 2. Order the words. There is one example (0). (10 points)
0. my/ friend/ This/ Peter.new/ is/
This is my new friend Peter.
1. you?/ How/ are/ old/
…………………………………………………………………..
2. books./ are/ my/ These/
……………………………………………………………………
3. do/ at/ break time?/ do/ you/ What/
…………………………………………………………………………
4. is/ box?/ colour/ your/ What/
………………………………………………………………………..
5. like/ Do/ badminton?/ you/
……………………………………………………………………………
Task 3. Read the questions. Write about you. (10 points)
- What is your name?
- How old are you?
- Who is this?
- What do you do at break time?
- What do you like?
Hi. (1) My name…………………………………………..
(2) I’m ………………………………………………………
(3) This is ……………………………………………………..
(4) I ……………………………………………………………
(5) I like ……………………………………………………….