Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22 - Đề số 2
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22 - Đề số 2 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 4 có bảng ma trận đề thi Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 có đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán ...
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22 - Đề số 2
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 có đáp án
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm học 2016 - 2017 là tài liệu bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22 giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2, cuối năm học đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề thi chuẩn các mức cho các em học sinh. Sau đây mời các em cùng thầy cô tham khảo chi tiết.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm học 2016 - 2017 - Đề số 1
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Tiến Thịnh B năm 2016 - 2017
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 trường Tiểu học Thị trấn Giồng Riềng 1, Kiên Giang năm 2016 - 2017
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN - 4
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................. Lớp: .......................
Trường: .................................................................................................................
Câu 1: (M1) Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?
A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345
Câu 2: (M1) giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
Câu 3: (M1) Phân số 75/300 được rút gọn thành phân số tối giản là: M1
Câu 4: (M2) Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x 2 là:
A. 232 B. 322 C. 323 D. 324
Câu 5: (M2) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
1m2 25cm2 = ... cm2
195 phút = ....... giờ ...... phút
Câu 6: (M2) Tính:
Câu 7: (M3) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 5 x 36 x 2
..............................................................................
b) 127 + 1 + 73 + 39
................................................................................
Câu 8: (M1) Trên hình vẽ sau:
a. Đoạn thẳng nào song song với AB?.............................................................
b. Đoạn thẳng nào vuông góc với ED?...........................................................
Câu 9: (M3) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng 4/6 chiều dài.
a) Tính chu vi của thửa ruộng đó.
b) Tính diện tích của thửa ruộng đó.
..................................................................................................................................
Câu 10: (M4) Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé?
...................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
Câu 1: 0.5 điểm C. 2718
Câu 2: 0,5 điểm C. 400
Câu 3: 0.5 điểm A. 25/100
Câu 4: 1 điểm B. 322
Câu 5: 1 điểm
1m2 25cm2 = 10025 cm2
195 phút = 3 giờ 15 phút
Câu 6. 2 điểm
Câu 7: 1 điểm
a) 5 x 36 x 2 = (5 x 2) x 36 b) 127 + 1 + 73 + 39 = (127 + 73) + (1 + 39)
= 10 x 36 = 200 + 40
= 360 = 240
Câu 8: 0,5 điểm
a. Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng DE
b. Đoạn thẳng ED vuông góc với đoạn thẳng DC
Câu 9: 2 điểm
Bài giải:
Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
36 : 6 x 4 = 24 (m) (0,25 điểm)
a. Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
(36 + 24) x 2 = 120 (m) (0,25 điểm)
b. Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
36 x 24 = 864 (m2) (0,5 điểm)
Đáp số: a. 24m (0,25 điểm)
b. 864 m2
Câu 10: 1 điểm
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 2 = 3 (phần) (0,25 điểm)
Số bé là: 30 : 3 = 10 (0, 25 điểm)
Số lớn là: 10 x 2 = 20
Đáp số: 10; 20 (0,25 điểm)
Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
||||||
|
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
Số học: Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số. |
Số câu |
3 |
|
2 |
|
1 |
|
|
|
6 |
|
|
Số điểm |
1.5 |
|
3.0 |
|
1.0 |
|
|
|
5.5 |
|
||
Đại lượng và đo đại lượng: với các đơn vị đo đã học. |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Số điểm |
|
|
1.0 |
|
|
|
|
|
1.0 |
|
||
Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi. |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Số điểm |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
|
||
Giải bài toán có lời văn: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật; Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
2 |
|
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
2,0 |
|
1,0 |
|
3,0 |
|
Tổng |
Số câu |
4 |
|
3 |
|
1 |
1 |
|
1 |
7 |
2 |
|
|
Số điểm |
2,0 |
|
4,0 |
|
1,0 |
2,0 |
|
1,0 |
7,0 |
3,0 |