Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường tiểu học Quang Thịnh năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường tiểu học Quang Thịnh năm 2016 - 2017 Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 Thư viện đề thi lớp 3 giới thiệu Đề thi ...
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường tiểu học Quang Thịnh năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Thư viện đề thi lớp 3 giới thiệu Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường tiểu học Quang Thịnh năm học 2016 - 2017 gồm đáp án và bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22 giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối năm đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề cho các em học sinh theo các mức chuẩn kiến thức Thông tư 22. Mời thầy cô cùng các em tham khảo và tải về.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 lớp 3 theo Thông tư 22
Trường TH Quang Thịnh
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2016 - 2017
Môn: Toán - Lớp 3E
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên HS: ..................................................................
PHẦN I: Trắc nghiệm: (5 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số 54 175 đọc là:
A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm.
B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm.
Câu 2. Số liền sau của số 68457 là:
A. 68467 B. 68447 C. 68456 D. 68458
Câu 3. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A . 48617; 48716; 47861; 47816
B . 48716; 48617; 47861; 47816
C . 47816; 47861; 48617; 48716
D . 48617; 48716; 47816; 47861
Câu 4. Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 11000 B. 10100 C. 10010 D. 10001
Câu 5. Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 là:
A. 75865 B. 85865 C. 75875 D. 85875
Câu 6. Kết quả của phép trừ 85371 - 9046 là:
A. 76325 B. 86335 C. 76335 D. 86325
Câu 7. Mẹ mua 12 quả cam. Mẹ biếu bà 3 quả, mẹ để phần bố số cam. Số còn lại mẹ chia đều cho 2 anh em. Hỏi mỗi anh em được bao nhiêu quả cam?
A. 4 quả B. 1 quả C. 3 quả D. 2 quả
Câu 8. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm
PHẦN II: Trình bày bài giải các bài toán: (5 điểm)
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
21628 x 3
15250: 5
Câu 2. Điền dấu > < =?
1km ... 985 m 60 phút ... 1 giờ
797 mm ... 1 m 987 g ... 1 kg
Câu 3. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu mét đường? (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau)
Câu 4. Tìm số có 2 chữ số. Nếu lấy 2 chữ số của số đó nhân với nhau ta được 54, biết rằng có 1 chữ số là 6. Vậy số cần tìm là: ............................................................
Đáp án và hướng dẫn chấm điểm môn Toán lớp 3 học kì 2
Phần 1: Trắc nghiệm.5 điểm
Câu 1: HS khoanh đúng vào C được 0,5 điểm.
Câu 2: HS khoanh đúng vào D được 0,5 điểm.
Câu 3: HS khoanh đúng vào C được 0,5 điểm.
Câu 4: HS khoanh đúng vào D được 0,5 điểm.
Câu 5: HS khoanh đúng vào D được 0,5 điểm.
Câu 6: HS khoanh đúng vào A được 0,5 điểm.
Câu 7: HS khoanh đúng vào B được 1 điểm.
Câu 8: HS khoanh đúng vào B được 1 điểm.
Phần 2: Tự luận. 5 điểm
Bài 1: (1 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm.
Bài 2: (1 điểm) HS điền dấu đúng mỗi phần được 0,25 điểm.
Bài 3: (2 điểm)
Bài giải
Mỗi phút người đó đi được số mét là.(0,25 điểm)
480 : 6 = 80 (m) (0,75 điểm)
Trong 9 phút người đó đi bộ được số mét là: (0,25 điểm)
80 x 9 = 720 (m) (0,5 điểm)
Đáp số: 720 m (0,25 điểm)
Bài 4: (1 điểm) HS tìm đúng mỗi số cho 0,5 điểm
Số cần tìm là: 96 và 69
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học môn Toán lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
|
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. |
Số câu |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
6 |
1 |
Số điểm |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
3 |
1 |
|
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam. Xem đồng hồ. |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
Số điểm |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông. |
Số câu |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
Giải bài toán bằng hai phép tính. |
Số câu |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
1 |
1 |
Số điểm |
|
|
|
2 |
1 |
|
|
|
1 |
2 |
|
Tổng |
Số câu |
6 |
1 |
|
2 |
2 |
|
|
1 |
8 |
4 |
Số điểm |
3 |
1 |
|
3 |
2 |
|
|
1 |
5 |
5 |