14/01/2018, 21:27

Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 11 CHANGING ROLES IN SOCIETY

Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 11 CHANGING ROLES IN SOCIETY Để học tốt Tiếng Anh 9 thí điểm Unit 11 THAY ĐỔI VAI TRÒ TRONG XÃ HỘI Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 Chương trình ...

Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 11 CHANGING ROLES IN SOCIETY

Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 11 

Đến với , quý thầy cô giáo sẽ có thêm tư liệu để dạy học, các em học sinh có thể ôn tập và mở rộng vốn từ vựng trong tiếng Anh lớp 9 Unit 11. Bộ sưu tập gồm các tài liệu hay, chất lượng sẽ giúp các em học sinh nắm được nội dung bài trong chương trình Tiếng Anh 9.

Bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 9 Natural Disasters Số 2

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 11 SKILLS 2, LOOKING BACK - PROJECT

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 11 COMMUNICATION, SKILLS 1

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 11 GETTING STARTED, A CLOSER LOOK 1, A CLOSER LOOK 2

Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 11 CHANGING ROLES IN SOCIETY

application (n) việc áp dụng, ứng dụng

attendance (n) sự tham gia

breadwinner (n) trụ cột gia đình

burden (n) gánh nặng

consequently (adj) vì vậy

content (adj) hài lòng

externally (v) bên ngoài

facilitate (v) tạo điều kiện dễ dàng; điều phối

financial (adj) (thuộc về) tài chính

hands - on (adj) thực hành, thực tế, ngay tại chỗ

individually - oriented (adj) có xu hướng cá nhân

leave (n) nghỉ phép

male - dominated (adj) do nam giới áp đảo

real - life (adj) cuộc sống thực

responsive (to) (adj) phản ứng nhanh nhạy

role (n) vai trò

sector (n) mảng, lĩnh vực

sense (of) (n) tính

sole (adj) độc nhất

tailor (v) biến đổi theo nhu cầu

Virtual (adj) ảo

vision (n) tầm nhìn

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 11 CHANGING ROLES IN SOCIETY

Grammar (Ngữ pháp)

1. Cách chuyển sang câu bị động

1) Muốn chuyển một câu chủ động sang câu bị động, ta thực hiện như sau:

V(A): động từ ở câu chủ động; V(P): be + P.P động từ ở câu bị động

a) Lấy tân ngữ (O) trong câu chủ động làm chủ ngữ (S) trong câu bị động.

b) Động từ V(A) đổi sang V(P). Chú ý thì của câu luôn không đổi, động từ be phải phù hợp với chủ ngữ và thì của câu.

c) Chủ ngữ S(A) trong câu chủ động trở thành tân ngữ O(P) đứng sau by trong câu bị động. Nếu không cần thiết làm rõ chủ ngữ gây ra hành động thì có thế lược bỏ đi cụm từ by + tân ngữ.

2) Câu bị động có thể dùng với các loại thì sau:

 TENSES

(Các loai thì)

 PASSIVES STRUCTURE

(Cấu trúc bị động)

 Present simple

 I learn English.

 is/ are/ am + P.P

 English is learned (by me).

 Present progressive

 She is reading the book.

 is/ are/ am + being + P.P

 The book is being read (by her).

 Past simple

 The little boy broke the glass.

 was/ were + P.P

 The glass was broken by the little boy.

 Past progressive

 The police were interrogating him.

 was/ were + being + P.P

 He was being in terrogated by the police.

 Present perfect

 She has cooked the food.

 have/ has been + P.P

 The food has been cooked (by her).

 Past perfect

 They had watched two films before they went to bed last night.

 had been + P.P

 Two films had been watched before they went to bed last night.

 Future simple

 They will cover the road with a red carpet tomorrow.

 will be + P.P

 The road will be covered with a red carpet tomorrow.

 Future progressive

 I will be holding the wedding party in Ha Noi next month.

 will be being + P.P

 My wedding party will be being held in Ha Noi next month.

 Future perfect

 We will have completed the building before Christmas.

 will have been + P.P

 The building will have been completed before Christmas.

 Be going to

 We're going to celebrate a special party.

 is/ are/ am + going to be + P.P

 A special party is going to be celebrated.

 Modal verbs

 They can rely on him to keep secret.

 can/ should/ must,... + be + P.P

 He can be relied on to keep secret.

 Present infinitive

 They need you to reply this question as soon as possible.

 to be + P.P

 They need this question (to) be replied as soon as possible.

 Perfect infinitive

 He hopes to have finished the topic by Sunday.

 to have been + P.P

 He hopes the topic (to) have been finished by Sunday.

 Present participle/ Gerund

 He dislikes people criticizing his work.

 He hates people calling him an idiot.

 being + P.P

 He dislikes his work being criticized.

 He hates being called an idiot.

* Lưu ý:

1) Bảng chủ ngữ và tân ngữ tương ứng.

  Chủ ngữ (S) 

 Tân ngữ (O)

I

—>

 Me

 We

—>

 Us

 You

—>

 You

 He 

—>

 Him

 She 

—>

 Her

 It

—>

 It

 They 

—>

 Them

2) Nếu chủ ngữ trong câu chủ động là They hoặc someone, somebody, people,... khi chuyển sang câu bị động, chúng ta có thể bỏ by you, by them, by someone, by somebody, by people,...

Ex: They built the park in 2009. (câu chủ động)

Họ xây công viên năm 2009.

-> (câu bị động) The park was built (by them) in 2009.

2. Non - defining relative clause (Mệnh đề quan hệ không xác định)

❖ Đặc điểm của mệnh đề quan hệ không xác định

+ Không cần thiết cho ý nghĩa của cả câu.

+ Có thể loại bỏ mệnh đề quan hệ không xác định mà câu vẫn có đầy đủ ý nghĩa.

+ Mệnh đề quan hệ không xác định thường ở giữa hai dấu phẩy.

+ Không được lược bỏ đại từ quan hệ trong loại mệnh đề quan hệ này.

+ Không được dùng đại từ quan hệ that.

Ex: Lan, who is wearing a white skirt, is my friend.

Lan người mà đang mặc chiếc vảy màu trắng là bạn tôi.

Tom, whose father is English, speaks both French and English.

Tom người mà cha của anh ta là người Anh thì nói được cả hai thứ tiếng Pháp và Anh.

❖ Các trường hợp mệnh đề quan hệ không xác định bổ nghĩa:

- Là các đại từ chỉ định (this, that, these, those) + Noun

Ex: This man, who sat next to me, sang well.

Người đàn ông ngồi gần tôi hát hay.

- Tính từ sở hữu (My, your, his, her,...) + Noun

Ex: His daughter, who sat next to me, sang well.

Con gái anh ta, người ngồi gần tôi, hát hay.

- Thường là các danh từ riêng (tên riêng, địa danh,...)

Ex: Nam, who sat next to me, sang well.

Nam, người ngồi gần tôi, hát hay.

- Noun + prepositions + Noun2 + Ngữ danh từ

Ex: The lady in red, who sat next to me, sang well.

Người phụ nữ áo đỏ, người ngồi gần tôi, hát hay.

0