14/01/2018, 16:25

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc năm học 2015 - 2016

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc năm học 2015 - 2016 Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa lớp 12 có đáp án Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 gồm 6 mã đề, mỗi mã đề có 25 ...

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc năm học 2015 - 2016

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12

 gồm 6 mã đề, mỗi mã đề có 25 câu hỏi trắc nghiệm, được làm trong thời gian 45 phút. Đề thi có đáp án đi kèm, giúp các bạn thuận tiện trong việc tra cứu và ôn tập. Mời các bạn tham khảo.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc năm học 2015 - 2016

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc năm học 2015 - 2016

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2

-------------------

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP 12

MÔN HÓA HỌC. NĂM HỌC 2015 – 2016

Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề

(Đề thi gồm 02 trang)

----------------------

 

Mã đề thi 132

Cho NTK: H = 1, C = 12, N = 14, O= 16, Na= 23, Mg = 24, Al = 27, Cl = 35,5; S = 32, Ca = 40, Fe = 56, Cu= 64, Zn = 65, Ba = 137.

Câu 1: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?

A. Dùng fomon, nước đá                               B. Dùng nước đá khô, fomon

C. Dùng phân đạm, nước đá khô                    D. Dùng nước đá và nước đá khô

Câu 2: Este propyl axetat có công thức nào sau đây?

A. C2H5COOCH3               B. CH3COOCH2C2H5                 C. CH3COOCH3                 D. HCOOC2H5

Câu 3: Tính chất vật lí chung của kim loại là

A. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.

B. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.

C. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.

D. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.

Câu 4: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối khan thu được là

A. 4,1 gam.                   B. 12,3 gam.                      C. 8,2 gam.                    D. 16,4 gam.

Câu 5: Có sáu dung dịch riêng biệt chứa các chất: NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, FeCl3, NaNO3 chứa trong các lọ mất nhãn. Nếu chỉ dùng dd NaOH có thể nhận ra tối đa bao nhiêu dung dịch?

A. 3                             B. 6                                    C. 4                              D. 5

Câu 6: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, FeCl3, AlCl3, CrCl3. Thêm dung dịch KOH loãng, dư vào 4 dung dịch trên thì sau cùng số kết tủa thu được là

A. 2                             B. 1                                    C. 4                                D. 3

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 31,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 157,05 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNOđã bị khử trong phản ứng trên là

A. 0,40 mol                    B. 0,50 mol                       C. 0,45 mol                   D. 0,30 mol

Câu 8: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là

A. 150ml.                       B. 75ml.                           C. 60ml.                          D. 30ml.

Câu 9: Trong sự ăn mòn tấm tôn (sắt tráng kẽm) khi để ngoài không khí ẩm thì

A. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá.                          B. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hoá.

C. Sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ.                D. Kẽm là cực âm, sắt là cực dương.

Câu 10: Chất làm quì tím hóa xanh là

A. CH3NH2                                         B. C2H5-NH3Cl

C. H2N-C3H5(COOH)2                         D. H2N-CH2-COOH

Câu 11: Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hóa chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường?

A. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.

B. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông, hồ, biển.

C. Có hệ thống sử lí chất thải trước khi xả ra hệ thống không khí, sông, hồ, biển.

D. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.

Câu 12: Chất nào sau đây được dùng để bó bột khi gãy xương?

A. Tinh bột                       B. Đá vôi                      C. Thạch cao                      D. Vôi tôi

Câu 13: Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit axetic, axit acrylic và axit malonic (HOOCCH2COOH). Cho 0,25 mol X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 0,4 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X trên cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được CO2 và 7,2 gam H2O. Phần trăm khối lượng của axit oxalic trong X là

A. 56,73%.                      B. 21,63%.                   C. 43,27%.                         D. 64,90%.

Câu 14: Vị trí của nguyên tử K(Z = 19) trong bảng hệ thống tuần hoàn là

A. ô 19, chu kì 4, nhóm IA.                         B. ô 19, chu kì 4, nhóm IB.

C. ô 19, chu kì 4, nhóm VIIIA.                     D. ô 19, chu kì 3, nhóm IA.

Câu 15: Chất nào vừa có tính axit ,vừa có tính oxi hóa mạnh ?

A. CrO3                          B. Cr2O3                       C. Cr(OH)3                          D. K2Cr2O7

(Còn tiếp)

Đáp án đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12

132

209

357

485

570

628

1

D

1

A

1

D

1

C

1

C

1

B

2

B

2

B

2

B

2

B

2

B

2

B

3

A

3

A

3

C

3

D

3

A

3

B

4

C

4

B

4

C

4

D

4

D

4

C

5

C

5

C

5

B

5

C

5

C

5

C

6

A

6

A

6

A

6

D

6

C

6

D

7

A

7

C

7

D

7

C

7

D

7

D

8

B

8

D

8

C

8

D

8

A

8

B

9

D

9

C

9

B

9

A

9

A

9

D

10

A

10

B

10

C

10

A

10

B

10

B

11

B

11

A

11

C

11

B

11

B

11

C

12

C

12

A

12

D

12

B

12

A

12

B

13

C

13

D

13

B

13

D

13

B

13

A

14

A

14

C

14

A

14

D

14

D

14

A

15

A

15

D

15

B

15

D

15

D

15

A

16

D

16

A

16

A

16

B

16

A

16

A

17

B

17

C

17

A

17

A

17

A

17

D

18

C

18

D

18

A

18

A

18

D

18

A

19

D

19

D

19

B

19

C

19

C

19

A

20

D

20

D

20

D

20

B

20

D

20

C

21

D

21

C

21

C

21

A

21

B

21

D

22

B

22

B

22

B

22

C

22

D

22

C

23

B

23

B

23

D

23

A

23

B

23

C

24

B

24

B

24

A

24

B

24

C

24

D

25

C

25

D

25

D

25

C

25

C

25

B

0