14/01/2018, 19:05

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 trường tiểu học Vĩnh Bình năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 trường tiểu học Vĩnh Bình năm 2016 - 2017 Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 3 có đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 trường tiểu học Vĩnh ...

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 trường tiểu học Vĩnh Bình năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 trường tiểu học Vĩnh Bình năm học 2016 - 2017 có đáp án kèm theo giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài tập Toán ôn thi học kì 1 hiệu quả. Chúc các em học sinh thi tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối học kì 1.

Trắc nghiệm online: 

Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm học 2015 - 2016

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 3 năm học 2015 - 2016 trường Tiểu học Trí Thức, Đồng Nai

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán, Tiếng Việt trường tiểu học Toàn Thắng năm 2014 - 2015

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 trường tiểu học Vĩnh Bình năm 2016 - 2017

Trường: Tiểu học A Vĩnh Bình                                                     KIỂM TRA CUỐI KỲ I

Lớp: 3......                                                                                   NĂM HỌC 2016 - 2017

Họ tên:......................................................                                        MÔN: Toán

Bài 1. Các bài tập dưới đây có kèm theo 4 câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (3 điểm)

Câu 1: Số lớn nhất trong các số 978, 789, 987, 897 là:

A. 987           B. 897          C. 789            D. 978

Câu 2: Kết quả của phép tính 567 – 367 là:

A. 204           B. 200          C. 300            D. 304

Câu 3: Kết quả của phép chia 35 : 4 là:

A. 9              B. 9 (dư 2)               C. 9 (dư 3)               D. 8 (dư 3)

Câu 4: Tính: 153 × 5 = ?

A. 565          B. 555                   C. 765                D. 768

Câu 5: 2m 9cm = ? cm

A. 209             B. 290 cm             C. 209 m               D. 209 cm

Câu 6: Năm nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?

A. 11 tuổi             B. 21 tuổi             C. 22 tuổi          D. 24 tuổi

Bài 2. Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)

a. 90 + 28 : 2        b. 123 × (82 – 80)
....................         ......................
....................         ......................

Bài 3. Giải toán: (3 điểm)

Một cửa hàng bán được 200 mét vải xanh, số mét vải đỏ bán được bằng 1/2 số mét vải xanh. Hỏi cửa hàng đó đã bán được tất cả bao nhiêu mét vải xanh và đỏ?

Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a) 189 : 6 =.................

b) 250 : 5 =..................

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN LỚP 3

Bài 1. Bài tập lựa chọn (3điểm):

- Chọn đúng mỗi câu 0.5 điểm

1. A

2. B

3. C

4. C

5. D

6. D

Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

- Tính đúng mỗi bước: 0.5 điểm

a. 90 + 28 : 2                       b. 123 × ( 82 – 80)

= 90 + 14                               = 123 × 2

= 104                                     = 246

Bài 3. Giải toán: (3 điểm)

- Xác định đúng mỗi lời giải: 0.5 điểm.

- Xác định được phép tính và tính đúng: 1 điểm

- Sai đơn vị, đáp số: trừ 0.5 điểm

Bài giải

Số mét vải đỏ cửa hàng bán được:

200 : 2 = 100 (m)

Số mét vải xanh và đỏ cửa hàng bán được tất cả:

200 + 100 = 300 (m)

Đáp số: 300 m

Bài 4. Đặt tính rồi tính:

- Đặt tính và tính đúng mỗi câu 1 điểm.

a. 189 : 6 = 31 (dư 3)

b. 250 : 5 = 50

0